举一反三
- 能和j、q、x 相拼的韵母有( )。 A: ûɑn、ûn B: ei、ou C: iɑo、iɑn D: ɑo、ɑng E: u、uo
- 能和j、q、x相拼的韵母有( )。 A: üɑn、ün B: u、uo C: ɑo、ɑng D: ei、ou E: iɑo、iɑn
- 【多选题】能和j、q、x 相拼的韵母有()。 A. u、uo B. ûɑn、ûn C. ɑo、ɑng D. iɑo、iɑn E. ei、ou
- 【单选题】下列词语注音错误最多的一项是() A. 氛围 fēn wéi 拗口 á o k ǒu 迁徒qiān xǐ 压轴 yā zòu B. 龟裂j ūn liè 呵斥 hè chì 纤夫 xiàn fū 蓑衣 suō yī C. 跻身 jǐ shēn 告磬 ɡào qìnɡ 殷红 yīn hónɡ 炽痛z hì tònɡ D. 谮害 zhèn hài 应届y ì n ɡ jiè 桑梓z ānɡ zhǐ 埋怨 mái yuàn
- 信手拈来xìn shǒu niün lái
内容
- 0
以下都有韵头的是 A: iα、uen、uαn、üe B: uαng、üαn、uα、iαn C: iou、uei、uα、uo D: ou、eng、αi、iαn
- 1
看拼音写词语。xuǎn zé ________píng tǎn ________qīng xié ________wǎng fèi xīn jī ________
- 2
Du khách muốn đặt chuyến bay nào và giờ bay là mấy giờ? () A: Chuyến bay buổi sáng 8:35 B: Chuyến bay buổi trưa 13:00 C: Chuyến bay buổi chiều 17:00 D: Chuyến bay buổi tối 21:00
- 3
请根据拼音写出下列词语。所有词语都出自之前学习的课文之中,可以参考笔记完成本题。lù lù xù xù______ xián xiá ______ jié zoù______ duàn liàn______ huàn xiǎng______ qiān shān wàn shuǐ______ bí zǔ______ gāo yǎ______ zhī fáng______ wǎn xī______ rén mǎn weí huàn______ pō lěng shuǐ______ bào yuàn______ yāo qǐng______ chuán chéng______ jiā yù hù xiǎo______ lián huán huà______ zhèng zōng______ fēng qù______ jiè yì______
- 4
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá