给下列划线字注音没有错的是()。
A: 纯洁绘画畸形创伤
B: cúnhùijīchuàng
C: chúnhùiqíchuāng
D: chúnhuìjīchuāng
A: 纯洁绘画畸形创伤
B: cúnhùijīchuàng
C: chúnhùiqíchuāng
D: chúnhuìjīchuāng
D
举一反三
- 请选出句子划线部分的准确翻译Mọi nhà chuẩn bị con cá chép cho ông Táo để làm phương tiện giao thông . A: 交通规则 B: 交通工具 C: 交通便利
- 二、给多音字组词。创chuàng()觉jiào()chuāng()jué()行háng()数shǔ()xíng()shù()
- 下列词语中,画横线字注音完全正确的一项是( ) A: 豪恸(tòng) 饿殍(fú) B: 一椽(chuán) 凫水(fú) C: 慰藉(jì) 毛骨悚然(sǒng) D: 踟蹰(chú) 猃狁(yǎn)
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 慘愴怛悼 A: chuàng B: zhuàng
内容
- 0
1、下列词语划线字注音完全正确的一项是( ) A: A.阻塞(sè) 了结(liǎo) 中看(zhōng) B: B.间或(jiàn) 差使(chāi) 蛮横(héng) C: C.肖像(xiāo) 煞白(sà) 豁亮(huò) D: D.请帖(tiě) 涨潮(zhàng) 绰号(chuò)
- 1
下列词语中加点字的读音,全都正确的是 A: 迤逦(lǐ)船坞(wū)命途多舛(chuǎn) B: 蕴藉(jiè)自给(jǐ)万籁俱寂(lài) C: 休憩(qì)憎恨(zèng)茕茕孑立(qióng) D: 上乘(chéng)炽热(chì)载歌载舞(zǎi)
- 2
中国大学MOOC: 我(Wǒ)八点半(bādiǎnbàn)起床(qǐchuáng)。我(Wǒ)几点(jǐdiǎn)起床(qǐchuáng)?
- 3
下列划线字的注音正确的一项是( ) A: 麾下(huī)唱和(hè) 刈旗(yì) B: 垓下(gāi) 乌骓(zhuī) 田父(fù) C: 溃围(kuì) 瞋目(chēn)坐骑(qí) D: 创伤(chuàng) 披靡(mí)绐骗(dài)
- 4
以下词语中加点字的注音有误的一项是______。 A: 发指(fà) 给予(jǐ) 兴奋(xīng) 窗明几净(jī) B: 创伤(chuāng) 侥幸(jiǎo) 提防((dī) 度德量力(duó) C: 龟裂(jūn) 糊弄(hù) 空白(kōng) 勇冠三军(guān) D: 喝令(hè) 横财(hèng) 起哄(hòng) 荷枪实弹(hè)