举一反三
- Hè năm nay, trường được sửa( ): tường các lớp quét vôi trắng tinh, sạch sẽ, y như mới xây.() A: chữa B: sang C: lại D: cho
- 句子翻译:Mồng 3 tháng 3 âm lịch hàng năm là ngày hội hát cổ truyền của dân tộc Choang.
- 普通话里有22 个辅音,其中浊辅音是( )。 A: n、l、d、t、m B: m、r、h、w、ng C: y、w、m、n、l D: n、l、m、r、ng
- Nghe kỹ đoạn văn sau đây để điền những từ ngữ vào chỗ trống,đoạn vănnàychỉ phát 3 lần.(3×8=24điểm)[音频] Kịch nói này nói về những vấn đề(1........................),tình cảm v.v. Mà ba sinh viên Việt Nam-Giang,Quốc và Thủy đối mặt trước lúc sắp (2........................).Giang và Quốc là một đôi,(3............................)làm việc,những do đứng trước sức ép (4.....................),muốn tìm được một công việc ở Hà Nội là không phải dễ dàng. Thủy quên biết (5..........................) hơn tuổi mình rất nhiều,tên là Bình,và (6.........................) của Bình.Thủy giới thiếu Hùng,bạn của Bình cho (7..............................) tức Giang,Hùng ngỏ lời yêu với Gianh,nhưng người mà Giang (8.........................)
- 【填空题】ji āo ào ào màn qiān xū shén qì nǎo nù () () () () () xi āng tí bìng lùn huāng liáng jīng yà () () () guāng jié jià zhí () ()
内容
- 0
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 1
根据句子选择正确的搭配快(Kuài)考(kǎo)试(shì)了(le)。 A: 你(Nǐ)想(xiǎng)去(qù)看(kàn)电(diàn)影(yǐng)吗(ma)? B: 我(Wǒ)要(yào)送(sòng)他(tā)一(yī)个(ge)礼(lǐ)物(wù)。 C: 我(Wǒ)想(xiǎng)买(mǎi)一(yī)个(ge)旅(lǚ)行(xíng)包(bāo)。 D: 我(Wǒ)要(yào)陪(péi)她(tā)去(qù)医(yī)院(yuàn)。 E: 我(Wǒ)要(yào)好(hǎo)好(hǎo)复(fù)习(xí)。
- 2
中国大学MOOC: nǚ :Lǐ Jiā kuài guò shēngrì le, wǒmen sòng tā máoróng wánjù zěnme yàng?女:李佳快过生日了,我们送她毛绒玩具怎么样?nán : xiǎoháir cái xǐhuān máoróng wánjù。男:小孩儿才喜欢毛绒玩具。nǚ : nà nǐ shuō sòng shénme?女:那你说送什么?nán : wǒ men yìqǐ zuò gè shēngrì dàngāo sòng gěi tā ba。男:我们一起做个生日蛋糕送给她吧。wèn:tāmen zhǔnbèi sòng gěi Lǐ Jiā shénme lǐwù?问:他们准备送给李佳什么礼物?
- 3
设有关键码序列(Q,G,M,Z,A,N,B,P,X,H,Y,S,T,L,K,E),采用二路归并排序法进行排序,下面哪一个序列是第二趟归并后的结果() A: G, Q, M, Z, A, N, B, P, H, X, S, Y, L, T, B, K B: G, M, Q, Z, A, B, N, P, H, S, X, Y, E, K, L, T C: G, M, Q, A, N, B, P, X, H, Y, S, T, L, K, E, Z D: A, B, G, M, N, P, Q, Z, E, H, K, L, S, T, X, Y
- 4
你(Nǐ) 上(shàng) 个(gè) 月没(yuèméi)怎么(zěnme) 运动(yùndòng) 吧(ba)?明天(míngtiān) 和(hé) 我(wǒ) 一起(yìqǐ) 去(qù) 踢(tī)足球(zúqiú) 怎么样(zěnmeyàng)?打(dǎ)篮球(lánqiú) 也(yě) 可以(kěyǐ)。他(Tā)们(men) 可能(kěnéng) 明天(míngtiān) 一起(yìqǐ) 运动(yùndòng)。( ) A: 正确 B: 错误