下列各组,字音全都正确的一组是()
A: 确凿(záo)拮据(jū)少不更事(ɡēnɡ)
B: 披靡(mí)汤镬(huò)莘莘学子(xīn)
C: 潜(qián)台词忏(chàn)悔飞来横祸(héng)
D: 嗣(sì)位编纂(zuàn)引吭(háng)高歌
A: 确凿(záo)拮据(jū)少不更事(ɡēnɡ)
B: 披靡(mí)汤镬(huò)莘莘学子(xīn)
C: 潜(qián)台词忏(chàn)悔飞来横祸(héng)
D: 嗣(sì)位编纂(zuàn)引吭(háng)高歌
举一反三
- 【填空题】ji āo ào ào màn qiān xū shén qì nǎo nù () () () () () xi āng tí bìng lùn huāng liáng jīng yà () () () guāng jié jià zhí () ()
- 19.下列词组中,加点字的读音全都正确的一组是 A: 酝酿yùn 赏赐cì 倔强qiáng 恍然大悟huáng B: 淳朴chún 玷污zhān 祈祷dǎo 梦寐以求mèi C: 奢望shē 犀利xī 湛蓝zhàn 头晕目眩xuàn D: 屋檐yán 篡夺cuàn 征兆shào 莫衷一是chōng
- 小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) A 银(yín)行(háng) 换(huàn) B 不(bù)少(shǎo) C 美(měi)元(yuán) D。? 小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) ;银(yín)行(háng) 换(huàn) ; 不(bù)少(shǎo) ;了 美(měi)元(yuán) 。|小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) 了银(yín)行(háng) 换(huàn) 不(bù)少(shǎo) ; 美(měi)元(yuán) 。|小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) ;银(yín)行(háng) 换(huàn) 了 ;不(bù)少(shǎo) ; 美(měi)元(yuán) 。|小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) ;银(yín)行(háng) 换(huàn) ; 不(bù)少(shǎo) ; 美(měi)元(yuán) 了。
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 下列加点的字音全都正确的一项是( ) A: 涔涔 cén 亵渎xiè 鬼蜮yù 堤坝tī B: 确凿záo 炫耀xuán 搭讪shàn 汲取xī C: 痉挛luán 纨绔kù 憨顽hān 玷辱diàn D: 沈毅 shěn 中肯zhòng 绵亘gèn 悚然sǒng