Hélène
A: /elεn/
B: /εlεn/
C: /relεn/
D: /rεlεn/
A: /elεn/
B: /εlεn/
C: /relεn/
D: /rεlεn/
A
举一反三
- “湖南”的正确读音是()。 A: hú nán B: hú lán C: húnā D: húlā
- 10.普通话里有22个辅音,其中浊辅音有()5个。 A: n、l、d、t、m B: m、r、h、w、nɡ C: n、l、m、r、nɡ D: y、w、m、n、l
- 普通话里有2个声母,其中浊音的是 A: n、l、m、r B: m、n、l、r C: n、l、d、t、 D: m、r、h、d E: m、n、l、t F: b、p、m、f
- 下列字词声母读音对应正确的是( )。你、里、年、连 A: n、l、n、l B: n、n、l、l C: l、l、n、n D: l、n、l、n
- Sản lượng lương thực năm nay tăng( )rưỡi so với năm ngoái.() A: lần B: gấp C: gấp lần D: lần gấp
内容
- 0
“留恋”的声母分别是: A: l、l B: n、n C: n、l D: l、n
- 1
“努力”的声母分别是: A: l 、 n B: n 、l C: l 、 l D: n 、 n
- 2
“农林”的声母分别是 A: l 、n B: n 、l C: l、l D: n、n
- 3
下面的几组辅音,都属于普通话里的浊音声母的是( )。 A: n、m、l、ng B: n、l、r、b C: m、n、l、r D: l、n、g、m
- 4
Anh Hải làm việc ở đó bao lâu rồi? ( ) A: 4 năm B: 5 năm C: 6 năm D: 7 năm