n.(乡间)小路;跑道
A: lane / lein/
B: harm / ha:m/
C: removal / ri’mu:vəl/
D: industry / ‘indəstri/
A: lane / lein/
B: harm / ha:m/
C: removal / ri’mu:vəl/
D: industry / ‘indəstri/
举一反三
- harm/ ha:m/ A: vt.使受伤;使痛心 B: n.伤害,损害 vt.损害 C: n.棉;棉线;棉布 D: n.确信的,自信的
- n.午餐,(美)便餐 A: reflection / ri’flekʃən/ B: lunch / lΛntʃ/ C: extend / iks’tend/ D: mould / məuld/
- Cam ba nghìn một cân, rất(), tôi muốn mua 5 cân.
- voluntary / ‘vɔləntəri/ A: n.山羊 B: vt.禁止,阻止 C: vt.&n.焊接,熔接 D: a.自愿的,志愿的
- Nghe kỹ đoạn văn sau đây để điền những từ ngữ vào chỗ trống,đoạn vănnàychỉ phát 3 lần.(3×8=24điểm)[音频] Kịch nói này nói về những vấn đề(1........................),tình cảm v.v. Mà ba sinh viên Việt Nam-Giang,Quốc và Thủy đối mặt trước lúc sắp (2........................).Giang và Quốc là một đôi,(3............................)làm việc,những do đứng trước sức ép (4.....................),muốn tìm được một công việc ở Hà Nội là không phải dễ dàng. Thủy quên biết (5..........................) hơn tuổi mình rất nhiều,tên là Bình,và (6.........................) của Bình.Thủy giới thiếu Hùng,bạn của Bình cho (7..............................) tức Giang,Hùng ngỏ lời yêu với Gianh,nhưng người mà Giang (8.........................)