下列词语中加点字的注音,全部正确的是
A: 濡养(rú) 寰宇(huán) 摩肩接踵(zhǒng) 风驰电掣(chè)
B: 沆瀣(hàng) 崚嶒(líng) 腾挪跌宕(dàng) 万籁俱静(lài)
C: 菲薄(fēi) 皈依(guī) 孑然一身(jié) 振聋发聩(kuì)
D: 愤懑(mèn) 泥淖(nào) 言简意赅(gāi) 沁人心脾(xìn)
A: 濡养(rú) 寰宇(huán) 摩肩接踵(zhǒng) 风驰电掣(chè)
B: 沆瀣(hàng) 崚嶒(líng) 腾挪跌宕(dàng) 万籁俱静(lài)
C: 菲薄(fēi) 皈依(guī) 孑然一身(jié) 振聋发聩(kuì)
D: 愤懑(mèn) 泥淖(nào) 言简意赅(gāi) 沁人心脾(xìn)
举一反三
- 【填空题】ji āo ào ào màn qiān xū shén qì nǎo nù () () () () () xi āng tí bìng lùn huāng liáng jīng yà () () () guāng jié jià zhí () ()
- 下列词语中加点字的注音有错误的一项是()。 A: 狭隘(ài) B: 哺育(bǔ) C: 言简意赅(gāi) D: 驰骋(chěng) E: 真谛(dì) F: 咄咄逼人(duō) G: 脸颊(jiá) H: 青睐(nài) I: 诲人不倦(huǐ) J: 酝酿(niàng) K: 冗长(rǒng) L: 一蹴而就(cù)
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 中国大学MOOC: nǚ :Lǐ Jiā kuài guò shēngrì le, wǒmen sòng tā máoróng wánjù zěnme yàng?女:李佳快过生日了,我们送她毛绒玩具怎么样?nán : xiǎoháir cái xǐhuān máoróng wánjù。男:小孩儿才喜欢毛绒玩具。nǚ : nà nǐ shuō sòng shénme?女:那你说送什么?nán : wǒ men yìqǐ zuò gè shēngrì dàngāo sòng gěi tā ba。男:我们一起做个生日蛋糕送给她吧。wèn:tāmen zhǔnbèi sòng gěi Lǐ Jiā shénme lǐwù?问:他们准备送给李佳什么礼物?
- 下列选项中加点字的读音有误的一项是______。 A: 干涸(hé) 抓阄(jiū) 徘徊(huí)冗长(rǒng) B: 铿锵(qiāng)喟然(kuì) 鬼祟(suì)颧骨(quán) C: 谬论(miù) 愤懑(mèn) 休憩(qì) 引擎(qíng) D: 畸形(jī) 膏肓(huāng)讹诈(é)嗔怒(chēn)