4 、反应 2N 2 O 5 4NO 2 + O 2 , v (N 2 O 5 ) 、 v (NO 2 ) 、 v (O 2 ) 之间关系正确的是 .. (A) v (N 2 O 5 ) / 2 = v (NO 2 ) / 4 = v (O 2 ) ; (B) v (N 2 O 5 ) = v (NO 2 ) = v (O 2 ) ; (C) 2 v (N 2 O 5 ) = 4 v (NO 2 ) = v (O 2 ) ; (D) 2 v (N 2 O 5 ) = 4 v (NO 2 ) + v (O 2 ) 。/js/editor20131024/themes/default/images/spacer.gif
4 、反应 2N 2 O 5 4NO 2 + O 2 , v (N 2 O 5 ) 、 v (NO 2 ) 、 v (O 2 ) 之间关系正确的是 .. (A) v (N 2 O 5 ) / 2 = v (NO 2 ) / 4 = v (O 2 ) ; (B) v (N 2 O 5 ) = v (NO 2 ) = v (O 2 ) ; (C) 2 v (N 2 O 5 ) = 4 v (NO 2 ) = v (O 2 ) ; (D) 2 v (N 2 O 5 ) = 4 v (NO 2 ) + v (O 2 ) 。/js/editor20131024/themes/default/images/spacer.gif
【单选题】对于理想液态混合物的混合过程,混合前后下列关系正确的是 () A. △V=O, △H=O, △S>O, △G<O B. △V<O, △H>O, △S>O, △G<O C. △V<O, △H>O, △S<O, △G>O D. △V=O, △H=O, △S<O, △G>O A. △V=O, △H=O, △S>O, △G B. △V O, △S>O, △G C. △V O, △S O D. △V=O, △H=O, △S O
【单选题】对于理想液态混合物的混合过程,混合前后下列关系正确的是 () A. △V=O, △H=O, △S>O, △G<O B. △V<O, △H>O, △S>O, △G<O C. △V<O, △H>O, △S<O, △G>O D. △V=O, △H=O, △S<O, △G>O A. △V=O, △H=O, △S>O, △G B. △V O, △S>O, △G C. △V O, △S O D. △V=O, △H=O, △S O
1 Complete the words. ► o u t s t a n d i n g outstanding 1 e_ _ _ v a l e n t ____ 2 _ _ _ d u c e ____ 3 _ _ _ p o r t i n g r o _ _ ____ 4 _ _ _ i v i d u a l ____ 5 a _ _ r d ____ 6 a c _ _ e v e ____ 7 w_ _ n _ r ____ 8 p _ _ z e ____
1 Complete the words. ► o u t s t a n d i n g outstanding 1 e_ _ _ v a l e n t ____ 2 _ _ _ d u c e ____ 3 _ _ _ p o r t i n g r o _ _ ____ 4 _ _ _ i v i d u a l ____ 5 a _ _ r d ____ 6 a c _ _ e v e ____ 7 w_ _ n _ r ____ 8 p _ _ z e ____
对进装置氢气中氧气含量的要求是()。 A: O>21%(V) B: O≤0.5%(V) C: O>0.5%(V) D: O≤1%(V)
对进装置氢气中氧气含量的要求是()。 A: O>21%(V) B: O≤0.5%(V) C: O>0.5%(V) D: O≤1%(V)
以下不能正确进行字符串初始化的语句是: A: char str[5] = "good!"; B: char str[5] = {'g', 'o', 'o', 'd', '!'}; C: char str[] = {'g', 'o', 'o', 'd', '!'}; D: char str[] = "good!"; E: char str[8] = "good!"; F: char *str = "good!"; G: char str[8] = {'g', 'o', 'o', 'd', '!'};
以下不能正确进行字符串初始化的语句是: A: char str[5] = "good!"; B: char str[5] = {'g', 'o', 'o', 'd', '!'}; C: char str[] = {'g', 'o', 'o', 'd', '!'}; D: char str[] = "good!"; E: char str[8] = "good!"; F: char *str = "good!"; G: char str[8] = {'g', 'o', 'o', 'd', '!'};
以下哪种情况应优先采取措施___。 A: S=9、O=3、D=3 B: S=3、O=9、D=3 C: S=3、O=3、D=9 D: S=5、O=8、D=8
以下哪种情况应优先采取措施___。 A: S=9、O=3、D=3 B: S=3、O=9、D=3 C: S=3、O=3、D=9 D: S=5、O=8、D=8
三端集成稳压器78L08表示其输出电压为______V。 A: +5 B: -8 C: 8 D: 3
三端集成稳压器78L08表示其输出电压为______V。 A: +5 B: -8 C: 8 D: 3
三端集成稳压器78L05表示其输出电压为______V。 A: +5 B: -5 C: 0 D: 8
三端集成稳压器78L05表示其输出电压为______V。 A: +5 B: -5 C: 0 D: 8
啤酒有两个“度”,一个是麦芽浓度,一个是酒度,啤酒的酒度范围一般在()。 A: 3%~5%(V/V) B: 7%~8%(V/V) C: 1.2%~8.5%(V/V) D: 13%~15%(V/V)
啤酒有两个“度”,一个是麦芽浓度,一个是酒度,啤酒的酒度范围一般在()。 A: 3%~5%(V/V) B: 7%~8%(V/V) C: 1.2%~8.5%(V/V) D: 13%~15%(V/V)
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]