下面程序段的时间复杂度是()。for(i=0;in;i++)for(j=1;jm;j++)A[i][j]=0;[/i] A: O(n) B: O(m+n+1) C: O(m+n) D: O(m*n)
下面程序段的时间复杂度是()。for(i=0;in;i++)for(j=1;jm;j++)A[i][j]=0;[/i] A: O(n) B: O(m+n+1) C: O(m+n) D: O(m*n)
测站 目标 度盘读数 半测回角值 一测回角值 各测回 平均角值 备 注 盘 左 盘 右 ° ′ ″ ° ′ ″ ° ′ ″ ° ′ ″ ° ′ ″ O A 0 00 24 180 00 54 (1) B 58 48 54 238 49 18 (2) (5) (7) A 90 00 12 270 00 36 (3) B 148 48 48 328 49 18 (4) (6)/js/editor20150812/themes/default/images/spacer.gif
测站 目标 度盘读数 半测回角值 一测回角值 各测回 平均角值 备 注 盘 左 盘 右 ° ′ ″ ° ′ ″ ° ′ ″ ° ′ ″ ° ′ ″ O A 0 00 24 180 00 54 (1) B 58 48 54 238 49 18 (2) (5) (7) A 90 00 12 270 00 36 (3) B 148 48 48 328 49 18 (4) (6)/js/editor20150812/themes/default/images/spacer.gif
列表lst=[12, -5, -22, -10, -26, 35, 0, 49, 3, -21],lst[::-1]的结果是[-21, 3, 49, 0, 35, -26, -10, -22, -5, 12]。
列表lst=[12, -5, -22, -10, -26, 35, 0, 49, 3, -21],lst[::-1]的结果是[-21, 3, 49, 0, 35, -26, -10, -22, -5, 12]。
[单选题]缩放的快捷命令是什么?( ) A: SC B: TR C: O D: M
[单选题]缩放的快捷命令是什么?( ) A: SC B: TR C: O D: M
新中国成立以来,我国共制定了______部宪法,形成了______条宪法修正案。() A: 5;49 B: 5;52 C: 4;52 D: 4;49
新中国成立以来,我国共制定了______部宪法,形成了______条宪法修正案。() A: 5;49 B: 5;52 C: 4;52 D: 4;49
Quảng trường 30—4 ở[音频] A: ngữ tư B: ngã ba C: bên trái
Quảng trường 30—4 ở[音频] A: ngữ tư B: ngã ba C: bên trái
矩阵A的转置、复数共轭和复共轭转置的迹分别为tr(AT) = tr(A) tr(A¤) = [tr(A)]¤ tr(AH) = [tr(A)]¤
矩阵A的转置、复数共轭和复共轭转置的迹分别为tr(AT) = tr(A) tr(A¤) = [tr(A)]¤ tr(AH) = [tr(A)]¤
在交货数量前加上“约”或“大约”字样,按《UCP500》的规定,这种约定可解释为交货数量不超过______的增减幅度。 未知类型:{'options': ['[TABLE cellSpacing=0 cellPadding=0 width="90%" border=0][TBODY][tr][TD vAlign=top]5% [/tr][/]', '[TABLE cellSpacing=0 cellPadding=0 width="90%" border=0][TBODY][tr][TD vAlign=top]10% [/tr][/]', '[TABLE cellSpacing=0 cellPadding=0 width="90%" border=0][TBODY][tr][TD vAlign=top]1%[/tr][/]'], 'type': 102}
在交货数量前加上“约”或“大约”字样,按《UCP500》的规定,这种约定可解释为交货数量不超过______的增减幅度。 未知类型:{'options': ['[TABLE cellSpacing=0 cellPadding=0 width="90%" border=0][TBODY][tr][TD vAlign=top]5% [/tr][/]', '[TABLE cellSpacing=0 cellPadding=0 width="90%" border=0][TBODY][tr][TD vAlign=top]10% [/tr][/]', '[TABLE cellSpacing=0 cellPadding=0 width="90%" border=0][TBODY][tr][TD vAlign=top]1%[/tr][/]'], 'type': 102}
Ⅰ. Nghe hiểu đoạn hội thoại và câu hỏi rồi chọn đáp án đúng ,mỗi một đoạn chỉ phát 1 lần.(1-5小题每段录音及问题只播放一遍[音频])1. A: trước 5 giờ 30 B: trước 5 giờ C: trước 6 giờ D: 1.trước 6 giờ 30
Ⅰ. Nghe hiểu đoạn hội thoại và câu hỏi rồi chọn đáp án đúng ,mỗi một đoạn chỉ phát 1 lần.(1-5小题每段录音及问题只播放一遍[音频])1. A: trước 5 giờ 30 B: trước 5 giờ C: trước 6 giờ D: 1.trước 6 giờ 30
参看以下的HTML代码:[html][head][title]表格[/][head][body][table border="1"][tr][td ]1[td ]2[/tr][tr][td ]3[td ]4[/tr][/][/]对以上代码,以下描述正确的是( )。 A: 该网页内容的第一行显示“表格” B: 1和2的表格在同一列 C: 1和2的表格在同一行 D: 1和4的表格在同一列
参看以下的HTML代码:[html][head][title]表格[/][head][body][table border="1"][tr][td ]1[td ]2[/tr][tr][td ]3[td ]4[/tr][/][/]对以上代码,以下描述正确的是( )。 A: 该网页内容的第一行显示“表格” B: 1和2的表格在同一列 C: 1和2的表格在同一行 D: 1和4的表格在同一列