3 . NH 3 的共轭酸是 A. NH 2 - B. NH 2 OH C. N 2 H 4 D. NH 4 +
3 . NH 3 的共轭酸是 A. NH 2 - B. NH 2 OH C. N 2 H 4 D. NH 4 +
Anh ấy mắc bệnh( ) nên không nhìn được.
Anh ấy mắc bệnh( ) nên không nhìn được.
在抗磁质中,磁场强度H与磁感应强度B的关系应满足下列情况的哪一种?() A: μ\nH=B\n B: μ\nH>B\n C: μ\nH<B\n D: μ\nH=B=0
在抗磁质中,磁场强度H与磁感应强度B的关系应满足下列情况的哪一种?() A: μ\nH=B\n B: μ\nH>B\n C: μ\nH<B\n D: μ\nH=B=0
Mình là( )Còn bạn?
Mình là( )Còn bạn?
硫铵的化学分子式是() A: NH<sub>4</sub>S B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>S C: NH<sub>4</sub>SO<sub>4</sub> D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
硫铵的化学分子式是() A: NH<sub>4</sub>S B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>S C: NH<sub>4</sub>SO<sub>4</sub> D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
Ta( )chiếc bóng bơ vơ trời biển, ta( )ngọn đèn leo lét gió mưa.( ) A: như...như B: như...giống C: là...là D: mong...muốn
Ta( )chiếc bóng bơ vơ trời biển, ta( )ngọn đèn leo lét gió mưa.( ) A: như...như B: như...giống C: là...là D: mong...muốn
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
Ngày mai là của bạn rồi, chúc bạn sinh nhật vui vẻ, vạn sự như ý.
Ngày mai là của bạn rồi, chúc bạn sinh nhật vui vẻ, vạn sự như ý.
测定土壤NH4-N含量时,一般使用( )土壤样品
测定土壤NH4-N含量时,一般使用( )土壤样品
四异硫氰酸·二氨合钴(Ⅲ)酸铵的化学式是( ) A: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(SCN)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(SCN)<sub>4</sub>] C: (NH<sub>4</sub>)[Co(NCS)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(NCS)<sub>4</sub>]
四异硫氰酸·二氨合钴(Ⅲ)酸铵的化学式是( ) A: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(SCN)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] B: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(SCN)<sub>4</sub>] C: (NH<sub>4</sub>)[Co(NCS)<sub>4</sub>(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>] D: (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>[Co(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(NCS)<sub>4</sub>]