以下程序段实现的输出是()。for(i=0;i<;=9;i++)s[i]=i;for(i=9;i>;=0;i--)printf("%2d",s[i]);[/i][/i] A: 9 7 5 3 1 B: 1 3 5 7 9 C: 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 D: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
以下程序段实现的输出是()。for(i=0;i<;=9;i++)s[i]=i;for(i=9;i>;=0;i--)printf("%2d",s[i]);[/i][/i] A: 9 7 5 3 1 B: 1 3 5 7 9 C: 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 D: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
下面代码的输出结果为( ) for i in range(1, 7): if i % 2 == 0: print(i, end=" ") A: 1 2 3 4 5 6 7 B: 1 2 3 4 5 6 C: 2 4 6 7 D: 2 4 6
下面代码的输出结果为( ) for i in range(1, 7): if i % 2 == 0: print(i, end=" ") A: 1 2 3 4 5 6 7 B: 1 2 3 4 5 6 C: 2 4 6 7 D: 2 4 6
产生并输出如下形式的方阵。 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 2 2 1 4 3 3 1 2 1 4 4 3 3 3 1 4 4 4 3 3 1 5 1 4 4 3 1 5 5 5 1 4 1 5 5 5 5 5 1 #include "stdio.h" int main() { int a[7][7],i,j; for(i=0;i<7;i++) for(j=0;j<7;j++) if( (1) || i+j==6) a[i][j]=1; else if ( (2) &&i+j<6) a[i][j]=2; else if (i>j&&i+j<6) a[i][j]=3; else if (i i==j ; j==i ii i+j>6; j+i>6; 6
产生并输出如下形式的方阵。 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 2 2 1 4 3 3 1 2 1 4 4 3 3 3 1 4 4 4 3 3 1 5 1 4 4 3 1 5 5 5 1 4 1 5 5 5 5 5 1 #include "stdio.h" int main() { int a[7][7],i,j; for(i=0;i<7;i++) for(j=0;j<7;j++) if( (1) || i+j==6) a[i][j]=1; else if ( (2) &&i+j<6) a[i][j]=2; else if (i>j&&i+j<6) a[i][j]=3; else if (i i==j ; j==i ii i+j>6; j+i>6; 6
下面程序运行后,输出结果是( )。#include ;main( ){ int a[10]={1,2,3,4,5,6},i,j; for(i=0;i { j=a[i];a[i]=a[5-i];a[5-i]=j;} for(i=0;i}[/i][/i] A: 1 5 4 3 2 6 B: 1 5 3 4 2 6 C: 6 5 4 3 2 1 D: 1 2 3 4 5 6
下面程序运行后,输出结果是( )。#include ;main( ){ int a[10]={1,2,3,4,5,6},i,j; for(i=0;i { j=a[i];a[i]=a[5-i];a[5-i]=j;} for(i=0;i}[/i][/i] A: 1 5 4 3 2 6 B: 1 5 3 4 2 6 C: 6 5 4 3 2 1 D: 1 2 3 4 5 6
以下程序段运行后的输出结果是()inti;for(i=1;i<=7;i++){if(i%2!=0)continue;printf("%d",i);} A: 2 4 6 B: 1 3 5 C: 1 3 5 7 D: 1 2 3 4 5 6 7
以下程序段运行后的输出结果是()inti;for(i=1;i<=7;i++){if(i%2!=0)continue;printf("%d",i);} A: 2 4 6 B: 1 3 5 C: 1 3 5 7 D: 1 2 3 4 5 6 7
for (int i = 1; i <= 10; i++){ if (i % 5 != 0) continue; Console.WriteLine("{0}", i); }该段程序执行后输出_____。 A: 5 10 B: 1 2 3 4 6 7 8 9 C: 5 D: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
for (int i = 1; i <= 10; i++){ if (i % 5 != 0) continue; Console.WriteLine("{0}", i); }该段程序执行后输出_____。 A: 5 10 B: 1 2 3 4 6 7 8 9 C: 5 D: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
下面程序段的运行结果是( )。 A: t i=0,a[]={3,4,5,4,3}; B: { C: i]++; D: hile(a[++i]<5); E: r(i=0;i<5;i++) F: intf("%d ",a[i]); G: 4 5 6 5 4 H: 3 4 5 4 3 I: 4 5 5 5 4 J: 4 5 5 4 3
下面程序段的运行结果是( )。 A: t i=0,a[]={3,4,5,4,3}; B: { C: i]++; D: hile(a[++i]<5); E: r(i=0;i<5;i++) F: intf("%d ",a[i]); G: 4 5 6 5 4 H: 3 4 5 4 3 I: 4 5 5 5 4 J: 4 5 5 4 3
下面程序执行后的输出结果是()。#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;}#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;}#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;}#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;} A: 10 B: 13 C: 21 D: 死循环
下面程序执行后的输出结果是()。#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;}#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;}#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;}#includeintmain(){inti=0,s=0;for(;;){if(i==3||i==5)continue;if(i==6)break;i++;s+=i;};printf("%d",s);return0;} A: 10 B: 13 C: 21 D: 死循环
下列代码的输出结果是_______。 A: t;% B: t[] a = new int[] { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 }; C: geContext.setAttribute("a", a); D: gt; E: t;c:forEach items= ${a} var= i begin= 3 end= 5 step= 2 > F: i } G: t;/c:forEach> H: 1 2 3 4 5 6 7 8 I: 3 5 J: 4 6 K: 4 5 6
下列代码的输出结果是_______。 A: t;% B: t[] a = new int[] { 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 }; C: geContext.setAttribute("a", a); D: gt; E: t;c:forEach items= ${a} var= i begin= 3 end= 5 step= 2 > F: i } G: t;/c:forEach> H: 1 2 3 4 5 6 7 8 I: 3 5 J: 4 6 K: 4 5 6
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]