若[vi, vj]是有向图的一条边,则称( )。 A: vi 邻接于 vj B: vj 邻接于 vi C: vi 与 vj 相邻接 D: vi 与 vj 不邻接
若[vi, vj]是有向图的一条边,则称( )。 A: vi 邻接于 vj B: vj 邻接于 vi C: vi 与 vj 相邻接 D: vi 与 vj 不邻接
[音频] ______: /ˌɪntəˈviːn/ v.干预;干涉;调停;
[音频] ______: /ˌɪntəˈviːn/ v.干预;干涉;调停;
Tôi làm việc ở( )Còn bạn?
Tôi làm việc ở( )Còn bạn?
智慧职教: Vi有三种工作模式,分别是[填空(1)] [填空(2)] [填空(3)] 。
智慧职教: Vi有三种工作模式,分别是[填空(1)] [填空(2)] [填空(3)] 。
10. Anh Hải làm việc ở đó mấy năm rôi? A: 5 năm B: 4 năm C: 3năm D: 2 năm
10. Anh Hải làm việc ở đó mấy năm rôi? A: 5 năm B: 4 năm C: 3năm D: 2 năm
Anh Hải làm việc ở đó bao lâu rồi? ( ) A: 4 năm B: 5 năm C: 6 năm D: 7 năm
Anh Hải làm việc ở đó bao lâu rồi? ( ) A: 4 năm B: 5 năm C: 6 năm D: 7 năm
IMViC组合试验中,I代表______ ,M代表______ ,Vi代表______ ,C代表______ 。
IMViC组合试验中,I代表______ ,M代表______ ,Vi代表______ ,C代表______ 。
7. Lễ hội Việt Nam thường tổ chức vào mùa nào? A: mùa đông B: mùa thu C: mùa hè D: mùa xuân
7. Lễ hội Việt Nam thường tổ chức vào mùa nào? A: mùa đông B: mùa thu C: mùa hè D: mùa xuân
Bạn học gì? – Mình học tiếng Việt
Bạn học gì? – Mình học tiếng Việt
有向图G的邻接矩阵为A,如果图中存在弧[Vi,Vj],则A[i][j]的值为________。[/i]
有向图G的邻接矩阵为A,如果图中存在弧[Vi,Vj],则A[i][j]的值为________。[/i]