下列词语中,带点字的读音及字义都正确的是()
A: 漫溯(sù)忸怩(ní)方遒(qiú)惩创(chuàng)
B: 着装(zhuó)潭柘寺(zhè)彳亍(chù)颓圮(pǐ)
C: 畏葸(xǐ)丧(sàng)钟央浼(měi)屏息(bǐng)
D: 弄堂(lòng)百舸(gě)偌大(ruò)棠棣(lì)
A: 漫溯(sù)忸怩(ní)方遒(qiú)惩创(chuàng)
B: 着装(zhuó)潭柘寺(zhè)彳亍(chù)颓圮(pǐ)
C: 畏葸(xǐ)丧(sàng)钟央浼(měi)屏息(bǐng)
D: 弄堂(lòng)百舸(gě)偌大(ruò)棠棣(lì)
举一反三
- 下列词语中加点字的读音,全都正确的是 A: 迤逦(lǐ)船坞(wū)命途多舛(chuǎn) B: 蕴藉(jiè)自给(jǐ)万籁俱寂(lài) C: 休憩(qì)憎恨(zèng)茕茕孑立(qióng) D: 上乘(chéng)炽热(chì)载歌载舞(zǎi)
- “松柏苍翠”的读音为:______;“乘胜追击”的读音为:______。 A: sōng bǎicāng cuì;chèng shèng zhuī jī B: sōng bó cāng cuì;chèng shèng zhuī jī C: sōng bǎichāng cuì;chéng shèng zhuī jī D: sōng bǎicāng cuì;chéng shèng zhuī jī
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- Sản lượng lương thực năm nay tăng( )rưỡi so với năm ngoái.() A: lần B: gấp C: gấp lần D: lần gấp
- 下列选项中加点字的读音有误的一项是______。 A: 锃亮(zèng)拙劣(zhuō) 渣滓(zǐ) 机杼(zhù) B: 累赘(léi) 连缀(zhuì)诤友(zhēng)相机行事(xiāng) C: 煦暖(xù)渲染(xuàn)遒劲(qiú) 商榷(què) D: 渊薮(sǒu) 作祟(suì)恬静(tián) 拖沓(tà)