【单选题】下列词语中注音全部正确的一组是
A. 公瑾(jǐn) 萧瑟(sè) 纶巾(lún) 淘尽(táo) B. 凄切(qī) 刹那(chà) 芒鞋(wáng) 病菌(jūn) C. 暮霭(ǎi) 连累(lèi) 支撑(chēng) 料峭(qiào) D. 骤雨(zhòu) 崇拜(chóng) 迫切(pò) 模糊(mó)
A. 公瑾(jǐn) 萧瑟(sè) 纶巾(lún) 淘尽(táo) B. 凄切(qī) 刹那(chà) 芒鞋(wáng) 病菌(jūn) C. 暮霭(ǎi) 连累(lèi) 支撑(chēng) 料峭(qiào) D. 骤雨(zhòu) 崇拜(chóng) 迫切(pò) 模糊(mó)
举一反三
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 第三课 棉花栽培1. huà xué chú cǎo.______ 2. jīng jì zuò wù ______ 3. shēng mìng zhōu qī______ 4. shōu huò zhū shù______ 5. zuì shì wēn dù ______ 6. jié líng______ 7. zài shēng néng lì______ 8. jīng liàng bō zhǒng______ 9. qǐ diǎn wēn dù______ 10. qún tǐ línɡ shù______
- Bác sĩ bảo với bệnh nhân nên làm thế nào? () A: uống thuốc B: không được ăn nhiều đồ ngọt C: tiêm nước và chụp phim răng D: chọn A và B
- 下面加点字的读音全都正确的一项是( ) A: 樯橹(qiáng) 酹(lèi) 吟啸(xiào) 羽扇纶巾(guān) B: 笺注(qiān) 赤鼻矶(jī) 蓑衣(suō) 料峭(qiāo) C: 针砭(biǎn) 粗糙(cāo) 差别(chā) 创伤(chuāng) D: 战栗(zhàn) 炽烈(chì) 对称(chèng) 万箭攒心(cuán)
- 【填空题】ji āo ào ào màn qiān xū shén qì nǎo nù () () () () () xi āng tí bìng lùn huāng liáng jīng yà () () () guāng jié jià zhí () ()