• 2022-05-31
    下列注音正确的选项是()
    A: 褊(biǎn)小无以,则王(wàng)庖厨(páo)罔(wǎng)民
    B: 忖度(dù)彼恶(wū)知之吾惛(hūn)衅(xìn)钟
    C: 便嬖(bì)商贾(gǔ)庠(xiáng)序鸡豚(tún)
    D: 赴恕(sù)不赡(shàn)孝悌(tì)莅(lì)中国
  • A,A,A,C,D

    内容

    • 0

      根据句子选择正确的搭配快(Kuài)考(kǎo)试(shì)了(le)。 A: 你(Nǐ)想(xiǎng)去(qù)看(kàn)电(diàn)影(yǐng)吗(ma)? B: 我(Wǒ)要(yào)送(sòng)他(tā)一(yī)个(ge)礼(lǐ)物(wù)。 C: 我(Wǒ)想(xiǎng)买(mǎi)一(yī)个(ge)旅(lǚ)行(xíng)包(bāo)。 D: 我(Wǒ)要(yào)陪(péi)她(tā)去(qù)医(yī)院(yuàn)。 E: 我(Wǒ)要(yào)好(hǎo)好(hǎo)复(fù)习(xí)。

    • 1

      根据回答选择正确的问题。Q:________________? A:太Tài早zǎo了le。我Wǒ不bù想xiǎng起qǐ床chuáng。 A: 明(Míng)天(tiān)早(zǎo)上(shang)你(nǐ)想(xiǎng)去(qù)跑(pǎo)步(bù)吗(ma)? B: 周(Zhōu)末(mò)你(nǐ)想(xiǎng)去(qù)爬(pá)山(shān)吗(ma)? C: 我(Wǒ)们(men)的(de)衣(yī)服(fu)特(tè)别(bié)好(hǎo),你(nǐ)要(yào)买(mǎi)一(yī)件(jiàn)吗(ma)? D: 你(Nǐ)要(yào)去(qù)银(yín)行(háng)做(zuò)什(shén)么(me)? E: 你(Nǐ)想(xiǎng)吃(chī)中(zhōng)餐(cān)还(hái)是(shì)西(xī)餐(cān)?

    • 2

      小(Xiǎo)王(Wáng),请(qǐng)把(bǎ)一(yì)本(běn)书(shū)交(jiāo)给(gěi)张(Zhāng)经(jīng)理(lǐ)。()

    • 3

      选择正确答案? 无|我(Wǒ) 上(shàng)了(le) 汉(hàn)语(yǔ)课(kè) 今(jīn)天(tiān) 上(shàng)午(wǔ)。;|今(Jīn)天(tiān) 上(shàng)午(wǔ) 我(wǒ) 上(shàng);汉(hàn)语(yǔ) 课(kè);了(le)。|无

    • 4

      【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá