离(Lí) 得(de) 太(tài) 远(yuǎn) 了(le),我(wǒ) 。
A: 不(bù) 看(kàn)清(qīng)楚(chǔ)
B: 看(kàn)不(bù)清(qīng)楚(chǔ)
C: 没(méi) 看(kàn)得(dé)清(qīng)楚(chǔ
D: X
A: 不(bù) 看(kàn)清(qīng)楚(chǔ)
B: 看(kàn)不(bù)清(qīng)楚(chǔ)
C: 没(méi) 看(kàn)得(dé)清(qīng)楚(chǔ
D: X
举一反三
- 11. 离(Lí)得(de)太(tài)远(yuǎn)了(le),我(wǒ)___________。 A: A不(bú)看(kàn)清(qīng)楚(chǔ) B: B看(kàn)不(bu)清(qīng)楚(chǔ) C: C没(méi)看(kàn)得(dé)清(qīng)楚(chǔ) D: 点击编辑答案内容
- 根据拼音写汉字qiān xū zhì huì chà yì qín qín kěn kěn shàn liáng mào mì jiàn kāng( )( ) ( )( )( )( )( ) kū zhī bài yè( )
- Wǒ kàn Dàwèi chénɡ Dàlónɡ le我 看 大卫 成 大龙 了 。 A: 正确 B: 错误
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 中国大学MOOC: Wǒ kàn Dàwèi chénɡ Dàlónɡ le我 看 大卫 成 大龙 了 。