Speravano che i signori Rossi avessero trovato già una casa.
A: 正确
B: 错误
A: 正确
B: 错误
A
举一反三
- ¿() tú en casa? No, no () en casa.
- Sapevi<br/>che Giorgio ha cambiato casa? Sì,______ . No,______ .
- —— ¿ No está Pepe en casa ?—— _____________________ . A: No , está en casa . B: Sí , está en casa. C: Sí , está en la oficina . D: No , no está en la oficina .
- Teresa e Elsa sono le ragazze ( ) abitano vicino a casa mia. A: chi B: che C: le quali D: quali
- GI > 70 ,为高GI 食物。 A: 正确 B: 错误
内容
- 0
Cô giáo đang gì? – cô giáo đang giảng bài
- 1
¿ Cómo es la casa de Pepe ? A: 正确 B: 错误
- 2
Một quả bưởi giá ( ) ?
- 3
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
- 4
“3S”技术指的是:() A: GI B: R C: GPS D: GI E: DS F: GPS G: GI H: GP I: OS J: GI K: DS L: RS