选择题(每小题2分,共20分)
A: 泊车bó船舶bó霓裳shāng心肌梗塞gěng
B: 招徕lái青睐lài切磋qiē横亘gèn
C: 拙劣zhuō筵席yàn萦纡yū罢黜chù
D: 凝睇dì星宿xiù潺湲yuán迤逦yí
A: 泊车bó船舶bó霓裳shāng心肌梗塞gěng
B: 招徕lái青睐lài切磋qiē横亘gèn
C: 拙劣zhuō筵席yàn萦纡yū罢黜chù
D: 凝睇dì星宿xiù潺湲yuán迤逦yí
举一反三
- 下列词语中字音全都正确的一项是( ) A: 回眸(móu) 百媚(méi) 骊(lí)宫 B: 鼙(pí)鼓 霓裳(ní cháng ) 花钿(diàn) C: 云栈(jiàn) 萦纡( yū) 马嵬(wéi) D: 临邛(qióng) 凝睇(tì) 擘(bò)
- 小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) A 银(yín)行(háng) 换(huàn) B 不(bù)少(shǎo) C 美(měi)元(yuán) D。? 小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) ;银(yín)行(háng) 换(huàn) ; 不(bù)少(shǎo) ;了 美(měi)元(yuán) 。|小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) 了银(yín)行(háng) 换(huàn) 不(bù)少(shǎo) ; 美(měi)元(yuán) 。|小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) ;银(yín)行(háng) 换(huàn) 了 ;不(bù)少(shǎo) ; 美(měi)元(yuán) 。|小(Xiǎo)明(míng) 在(zài) ;银(yín)行(háng) 换(huàn) ; 不(bù)少(shǎo) ; 美(měi)元(yuán) 了。
- Complete the sentence.Yìdìliàn shì nánnǚ péngyou bùnéng _______ qítā qínglǚ_______chángcháng yìqǐ chīfàn, kàn diànyǐng.异地恋是男女朋友不能_______其他情侣_______常常一起吃饭、看电影。 A: gēn ... bù yíyàng跟 ... 不一样 B: xiàng ... yíyàng像 ... 一样 C: xiàng ... bù yíyàng像 ... 不一样 D: bǐ rú ... yíyàng比如 ... 一样
- 下列各组词语中加点字,读音都正确的一项是 A: 侍(shì)弄 撰(zhuàn)文 萌蘖(niè) 将(qiāng)进酒 B: 唱和(hé) 纤(qiān)巧 渣滓(zǐ) 载歌载舞(zài) C: 侥(xiǎo)幸 龟(guī)裂 翌(yì) 年 耸(sǒng)入云天 D: 谙(ān)熟 横亘(gèn) 幽咽(yàn) 钟鼓馔(zhuàn)玉
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá