一、单项选择(10分)。下列各题读音正确的是:
A: 入乡随俗 rù xiāng suí sú
B: 懒虫 lǎ chóng
C: 闹钟 nào chōng
D: 奇怪 qí guàn
A: 入乡随俗 rù xiāng suí sú
B: 懒虫 lǎ chóng
C: 闹钟 nào chōng
D: 奇怪 qí guàn
A
举一反三
- 下面加点字的读音全都正确的一项是( ) A: 樯橹(qiáng) 酹(lèi) 吟啸(xiào) 羽扇纶巾(guān) B: 笺注(qiān) 赤鼻矶(jī) 蓑衣(suō) 料峭(qiāo) C: 针砭(biǎn) 粗糙(cāo) 差别(chā) 创伤(chuāng) D: 战栗(zhàn) 炽烈(chì) 对称(chèng) 万箭攒心(cuán)
- 下列划线字注音全都正确的一项是 ( ) A: 纯粹(suì)领域(lù)清晰(xī)思索(suǒ) B: 气氛(fèn)支撑(chēng)憾事(hàn)朗诵(sòng) C: 触及(chù)遐想(xiā)朦胧(méng)心弦(xuán) D: 倘若(tǎng)洞察(chá)发掘(jué)造诣(yì)
- 【填空题】ji āo ào ào màn qiān xū shén qì nǎo nù () () () () () xi āng tí bìng lùn huāng liáng jīng yà () () () guāng jié jià zhí () ()
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- Bác sĩ bảo với bệnh nhân nên làm thế nào? () A: uống thuốc B: không được ăn nhiều đồ ngọt C: tiêm nước và chụp phim răng D: chọn A và B
内容
- 0
下列各组中加粗字词的读音不完全正确的一项是( )。 A: 烂漫 làn 冗杂 rǒng B: 婉转 yuǎn 彷徨 huáng C: 抖擞 sǒu 骊歌 lí D: 谚语 yàn 逞能 chěng
- 1
Complete the sentence.Yìdìliàn shì nánnǚ péngyou bùnéng _______ qítā qínglǚ_______chángcháng yìqǐ chīfàn, kàn diànyǐng.异地恋是男女朋友不能_______其他情侣_______常常一起吃饭、看电影。 A: gēn ... bù yíyàng跟 ... 不一样 B: xiàng ... yíyàng像 ... 一样 C: xiàng ... bù yíyàng像 ... 不一样 D: bǐ rú ... yíyàng比如 ... 一样
- 2
“出去”的正确读音是( )。 A: ch qu B: chū qù C: hěn méi D: sū xǐng
- 3
下列字读音没有错的一组是() A: 丞相(chãng)语塞(sâ)可怜(líng)驯服(xùn) B: 莞尔一笑(wán)家当(dàng)驿差(chüi)甭提(bãng) C: 胆怯(qiâ)粗犷(kuàng)烽火(fýng)将相和(jiàng) D: 允诺(nuî)镌刻(juün)绅士(shýn)船舱(cüng)
- 4
给“长”选择正确的读音:小猴子长( )着一条长长( )的尾巴。正确的选项是( )。 A: zhǎn zhán B: zhǎng cháng C: chán chán D: zhǎn chán