A: 纯粹(suì)领域(lù)清晰(xī)思索(suǒ)
B: 气氛(fèn)支撑(chēng)憾事(hàn)朗诵(sòng)
C: 触及(chù)遐想(xiā)朦胧(méng)心弦(xuán)
D: 倘若(tǎng)洞察(chá)发掘(jué)造诣(yì)
举一反三
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 一、单项选择(10分)。下列各题读音正确的是: A: 入乡随俗 rù xiāng suí sú B: 懒虫 lǎ chóng C: 闹钟 nào chōng D: 奇怪 qí guàn
- 句子翻译:Mồng 3 tháng 3 âm lịch hàng năm là ngày hội hát cổ truyền của dân tộc Choang.
- 找出注音错误的一项 A: 骋chěng B: 瞠chēng C: 掣chè D: 秽suì
- 下列字读音没有错的一组是() A: 丞相(chãng)语塞(sâ)可怜(líng)驯服(xùn) B: 莞尔一笑(wán)家当(dàng)驿差(chüi)甭提(bãng) C: 胆怯(qiâ)粗犷(kuàng)烽火(fýng)将相和(jiàng) D: 允诺(nuî)镌刻(juün)绅士(shýn)船舱(cüng)
内容
- 0
下列词语中加横线字的读音,完全正确的一项是() A: 蚌埠(bàng)裨益(bì)鞭挞(tà)暴虎冯河(píng) B: 屏息(bǐng)谄媚(chǎn)不啻(chì)暴殄天物(tiǎn) C: 忏悔(chàn)徜徉(cháng)嗔怪(chēn)博闻强识(shí) D: 称职(chèn)成绩(jì)魑魅(chī)瞠目结舌(táng)
- 1
下列词语中画线字的读音完全正确的一项是() A: 阻挠(ráo) 恶劣(liè) 朦胧(lòng) 泛滥(làn) B: 因为(yīn) 苏醒(xǐng) 甚至(shèn) 婴儿(yīn) C: 急躁(zào) 霎时(shà) 参差(cēn) 趁机(chèng) D: 兴奋(xīng) 血液(xuè) 看守(kān) 似乎(sì)
- 2
Hè năm nay, trường được sửa( ): tường các lớp quét vôi trắng tinh, sạch sẽ, y như mới xây.() A: chữa B: sang C: lại D: cho
- 3
7. Lễ hội Việt Nam thường tổ chức vào mùa nào? A: mùa đông B: mùa thu C: mùa hè D: mùa xuân
- 4
下列划线词语的读音全都正确的一组是( ) A: 撑着(chēnɡ) 颓圮(tuí pǐ) 彳亍(chì chù) 街巷(xiàng) B: 惆怅(chóu chànɡ) 跳跃(yào) 蝈蝈(ɡuō) 打烊(yàng) C: 羡艳(xiàn) 熏陶(xūn tāo) 枕头(zhěn) 贬谪(zhé) D: 彷徨(pánɡhuánɡ) 凄婉(wǎn) 癖好(pì) 信笺(jiān)