• 2022-06-05
    下列划线字注音全都正确的一项是 ( )
    A: 纯粹(suì)领域(lù)清晰(xī)思索(suǒ)
    B: 气氛(fèn)支撑(chēng)憾事(hàn)朗诵(sòng)
    C: 触及(chù)遐想(xiā)朦胧(méng)心弦(xuán)
    D: 倘若(tǎng)洞察(chá)发掘(jué)造诣(yì)
  • D

    内容

    • 0

      下列词语中加横线字的读音,完全正确的一项是() A: 蚌埠(bàng)裨益(bì)鞭挞(tà)暴虎冯河(píng) B: 屏息(bǐng)谄媚(chǎn)不啻(chì)暴殄天物(tiǎn) C: 忏悔(chàn)徜徉(cháng)嗔怪(chēn)博闻强识(shí) D: 称职(chèn)成绩(jì)魑魅(chī)瞠目结舌(táng)

    • 1

      下列词语中画线字的读音完全正确的一项是() A: 阻挠(ráo) 恶劣(liè) 朦胧(lòng) 泛滥(làn) B: 因为(yīn) 苏醒(xǐng) 甚至(shèn) 婴儿(yīn) C: 急躁(zào) 霎时(shà) 参差(cēn) 趁机(chèng) D: 兴奋(xīng) 血液(xuè) 看守(kān) 似乎(sì)

    • 2

      Hè năm nay, trường được sửa( ): tường các lớp quét vôi trắng tinh, sạch sẽ, y như mới xây.() A: chữa B: sang C: lại D: cho

    • 3

      7. Lễ hội Việt Nam thường tổ chức vào mùa nào? A: mùa đông B: mùa thu C: mùa hè D: mùa xuân

    • 4

      下列划线词语的读音全都正确的一组是( ) A: 撑着(chēnɡ) 颓圮(tuí pǐ) 彳亍(chì chù) 街巷(xiàng) B: 惆怅(chóu chànɡ) 跳跃(yào) 蝈蝈(ɡuō) 打烊(yàng) C: 羡艳(xiàn) 熏陶(xūn tāo) 枕头(zhěn) 贬谪(zhé) D: 彷徨(pánɡhuánɡ) 凄婉(wǎn) 癖好(pì) 信笺(jiān)