• 2022-06-06
    选择合适的动词Zhāng Zǐyí(Ziyi Zhang) bèi Lǐ’Ān(Lee An)dǎoyǎn ___,chūyǎn 章子怡(Ziyi Zhang) 被 李安(Lee An) 导演____, 出演 《wò hǔ cáng lóng》(Crouching Tiger, Hidden Dragon)。《卧 虎 藏 龙》(Crouching Tiger, Hidden Dragon)。
    A: píngwéi 评为
    B: xuǎnzhòng 选中
    C: chēngzuò 称作
    D: ∅
  • B

    举一反三

    内容

    • 0

      第三课 棉花栽培1. huà xué chú cǎo.______ 2. jīng jì zuò wù ______ 3. shēng mìng zhōu qī______ 4. shōu huò zhū shù______ 5. zuì shì wēn dù ______ 6. jié líng______ 7. zài shēng néng lì______ 8. jīng liàng bō zhǒng______ 9. qǐ diǎn wēn dù______ 10. qún tǐ línɡ shù______

    • 1

      Zhèběnshū____________。这本书____________。 A: yǐjīng bèi fānyìchéng yīngwén le已经 被 翻译成 英文 了 B: bèi yǐjīng fānyì yīngwén le被 已经 翻译 英文 了 C: yǐjīng bèi fānyìyīngwénle已经 被 翻译 英文 了 D: ∅

    • 2

      给加点的字选择正确读音。涟漪(yǐ yī)主宰(zǎi zhǎi)熬汤(áo āo)勾当(dàng dāng)掌蹼(pú pǔ)荣膺(yīng lìn)

    • 3

      Hè năm nay, trường được sửa( ): tường các lớp quét vôi trắng tinh, sạch sẽ, y như mới xây.() A: chữa B: sang C: lại D: cho

    • 4

      Nghe kỹ đoạn văn sau đây để điền những từ ngữ vào chỗ trống,đoạn vănnàychỉ phát 3 lần.(3×8=24điểm)[音频] Kịch nói này nói về những vấn đề(1........................),tình cảm v.v. Mà ba sinh viên Việt Nam-Giang,Quốc và Thủy đối mặt trước lúc sắp (2........................).Giang và Quốc là một đôi,(3............................)làm việc,những do đứng trước sức ép (4.....................),muốn tìm được một công việc ở Hà Nội là không phải dễ dàng. Thủy quên biết (5..........................) hơn tuổi mình rất nhiều,tên là Bình,và (6.........................) của Bình.Thủy giới thiếu Hùng,bạn của Bình cho (7..............................) tức Giang,Hùng ngỏ lời yêu với Gianh,nhưng người mà Giang (8.........................)