这两种读音/ˈǎk-trǐs/,/ˈchǐl-drən/对应的分别是以下哪两个单词?
A: actress
B: artist
C: children
D: chilled
A: actress
B: artist
C: children
D: chilled
举一反三
- Hè năm nay, trường được sửa( ): tường các lớp quét vôi trắng tinh, sạch sẽ, y như mới xây.() A: chữa B: sang C: lại D: cho
- Chính sách Dân số ở Việt Nam là thức hành chính sách( ).( ) A: kế hoạch hóa gia đình B: kế hoạch sinh đẻ C: mỗi gia định sinh 2 con D: hạn chế sinh đẻ
- 找出括号里读音不同的单词。 A: s(ch)ool B: (ch)air C: (Ch)ina D: mu(ch)
- 给句子的划线部分选择正确的翻译:Với hàng nghìn năm lịch sử, Việt Nam có trên bẩy nghìn di tích lịch sử văn hoá. A: 几十年 B: 几百年 C: 几千年
- 读音 /gǎs/ 对应的单词是以下哪一个? A: guess B: gas C: gaze D: gates