句子翻译:Trong lòng người dân tộc Choang, Chị Ba Lưu là biểu tượng về cái đẹp, tình yêu, trí tuệ và tài ba.
句子翻译:Trong lòng người dân tộc Choang, Chị Ba Lưu là biểu tượng về cái đẹp, tình yêu, trí tuệ và tài ba.
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
Họ bắt được Rùa trong bụi rậm, liền lấy dây buộc( )cổ kéo về nhà. ( ) A: ra B: vào C: phải D: lấy
Họ bắt được Rùa trong bụi rậm, liền lấy dây buộc( )cổ kéo về nhà. ( ) A: ra B: vào C: phải D: lấy
下列哪些词是表示方位的() A: trên B: dưới C: trong D: ngoài
下列哪些词是表示方位的() A: trên B: dưới C: trong D: ngoài
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
求解常微分方程组<img src="http://img1.ph.126.net/B8qMozAYz7oEzmWV3LBSvg==/6597340246519736485.png" />, 应用的语句是? DSolve[{x'[t]+y[t]==Cos[t],y'[t]+x[t]==Sin[t]},{x,y},t]|DSolve[{x'[t]+y[t]==Cos[t],y'[t]+x[t]==Sin[t]},x[t],y[t],t]|DSolve[{x'[t]+y[t]==Cos[t],y'[t]+x[t]==Sin[t]},{x[t],y[t]},t]|DSolve[x'[t]+y[t]=Cos[t],y'[t]+x[t]=Sin[t],{x[t],y[t]},t]
求解常微分方程组<img src="http://img1.ph.126.net/B8qMozAYz7oEzmWV3LBSvg==/6597340246519736485.png" />, 应用的语句是? DSolve[{x'[t]+y[t]==Cos[t],y'[t]+x[t]==Sin[t]},{x,y},t]|DSolve[{x'[t]+y[t]==Cos[t],y'[t]+x[t]==Sin[t]},x[t],y[t],t]|DSolve[{x'[t]+y[t]==Cos[t],y'[t]+x[t]==Sin[t]},{x[t],y[t]},t]|DSolve[x'[t]+y[t]=Cos[t],y'[t]+x[t]=Sin[t],{x[t],y[t]},t]
下述真值表表示的命题是。 Input Output p q r T T T T T T F F T F T T T F F T F T T T F T F T F F T T F F F T
下述真值表表示的命题是。 Input Output p q r T T T T T T F F T F T T T F F T F T T T F T F T F F T T F F F T
图示系统的微分方程为( )[img=808x247]17de73b60010c18.png[/img] A: y''(t)+3y'(t)+2y(t)=4f'(t)+f(t) B: y''(t)+2y'(t)+3y(t)=4f'(t)+f(t) C: 4y'(t)+y(t)=f''(t)+3f'(t)+2f(t) D: y''(t)+3y'(t)+2y(t)=f'(t)+4f(t)
图示系统的微分方程为( )[img=808x247]17de73b60010c18.png[/img] A: y''(t)+3y'(t)+2y(t)=4f'(t)+f(t) B: y''(t)+2y'(t)+3y(t)=4f'(t)+f(t) C: 4y'(t)+y(t)=f''(t)+3f'(t)+2f(t) D: y''(t)+3y'(t)+2y(t)=f'(t)+4f(t)
求微分方程[img=261x61]17da6536c0cca5d.png[/img]的通解; ( ) A: C18*cos(t) - C20*sin(t) - C19*t*cos(t) - C21*t*sin(t) B: C18*cos(t) + C20*sin(t) - C19*t*cos(t) - C21*t*sin(t) C: C18*cos(t) + C20*sin(t) + C19*t*cos(t) + C21*t*sin(t) D: -C18*cos(t) + C20*sin(t) + C19*t*cos(t) + C21*t*sin(t)
求微分方程[img=261x61]17da6536c0cca5d.png[/img]的通解; ( ) A: C18*cos(t) - C20*sin(t) - C19*t*cos(t) - C21*t*sin(t) B: C18*cos(t) + C20*sin(t) - C19*t*cos(t) - C21*t*sin(t) C: C18*cos(t) + C20*sin(t) + C19*t*cos(t) + C21*t*sin(t) D: -C18*cos(t) + C20*sin(t) + C19*t*cos(t) + C21*t*sin(t)
在t检验中,α水平上的否定域是: A: (-∞,tα]和[tα,+∞) B: (- tα,+tα) C: (-∞,tα]和(- tα,+tα) D: [tα,+∞)和(- tα,+tα)
在t检验中,α水平上的否定域是: A: (-∞,tα]和[tα,+∞) B: (- tα,+tα) C: (-∞,tα]和(- tα,+tα) D: [tα,+∞)和(- tα,+tα)