下列哪些词是表示方位的()
A: trên
B: dưới
C: trong
D: ngoài
A: trên
B: dưới
C: trong
D: ngoài
举一反三
- 桌子下面有地毯。这句话用越南语表达为: A: Cái thảm ở dưới cái bàn. B: Cái thảm ở trên cái bàn. C: Cái bàn ở trong cái thảm . D: Cái bàn ở dưới cái thảm .
- 句子翻译:Trong lòng người dân tộc Choang, Chị Ba Lưu là biểu tượng về cái đẹp, tình yêu, trí tuệ và tài ba.
- Nhìn vào những tấm ảnh cũ, tôi nhớ( )tuổi học trò mười mấy năm trước đây.() A: ra B: lại C: mãi D: với
- 下列选项中,表示年偿债基金系数的是( )。 A: (A/F,i,n) B: (A/P,i,n) C: (P/F,i,n) D: (F/P,i,n) E: (F/A,i,n) F: (P/A,i,n)
- Qua quan sát và tính toán thời gian ______, lặn, di chuyển của mặt trời, mặt trăng, người ta phân chia thời gian theo ngày, tháng, năm và chia thành giờ phút. A: lặn B: mọc C: di chuyển D: mặt trời