• 2022-06-04 问题

    以下词语“场”字读音正确的是( ) A: 一场雨cháng B: 一场大战 cháng C: 战场cháng D: 场地 chǎng

    以下词语“场”字读音正确的是( ) A: 一场雨cháng B: 一场大战 cháng C: 战场cháng D: 场地 chǎng

  • 2022-06-01 问题

    A: Các cháu đi đâu về đấy?B: _________ vừa đi học về. A: Chúng con B: Chúng em C: Chúng cháu

    A: Các cháu đi đâu về đấy?B: _________ vừa đi học về. A: Chúng con B: Chúng em C: Chúng cháu

  • 2022-05-31 问题

    澄清chãng qÿng

    澄清chãng qÿng

  • 2022-06-08 问题

    “松柏苍翠”的读音为:______;“乘胜追击”的读音为:______。 A: sōng bǎicāng cuì;chèng shèng zhuī jī B: sōng bó cāng cuì;chèng shèng zhuī jī C: sōng bǎichāng cuì;chéng shèng zhuī jī D: sōng bǎicāng cuì;chéng shèng zhuī jī

    “松柏苍翠”的读音为:______;“乘胜追击”的读音为:______。 A: sōng bǎicāng cuì;chèng shèng zhuī jī B: sōng bó cāng cuì;chèng shèng zhuī jī C: sōng bǎichāng cuì;chéng shèng zhuī jī D: sōng bǎicāng cuì;chéng shèng zhuī jī

  • 2021-04-14 问题

    【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá

    【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá

  • 2022-11-03 问题

    找出注音错误的一项 A: 骋chěng B: 瞠chēng C: 掣chè D: 秽suì

    找出注音错误的一项 A: 骋chěng B: 瞠chēng C: 掣chè D: 秽suì

  • 2022-05-28 问题

    下列词语中加横线字的读音,完全正确的一项是() A: 蚌埠(bàng)裨益(bì)鞭挞(tà)暴虎冯河(píng) B: 屏息(bǐng)谄媚(chǎn)不啻(chì)暴殄天物(tiǎn) C: 忏悔(chàn)徜徉(cháng)嗔怪(chēn)博闻强识(shí) D: 称职(chèn)成绩(jì)魑魅(chī)瞠目结舌(táng)

    下列词语中加横线字的读音,完全正确的一项是() A: 蚌埠(bàng)裨益(bì)鞭挞(tà)暴虎冯河(píng) B: 屏息(bǐng)谄媚(chǎn)不啻(chì)暴殄天物(tiǎn) C: 忏悔(chàn)徜徉(cháng)嗔怪(chēn)博闻强识(shí) D: 称职(chèn)成绩(jì)魑魅(chī)瞠目结舌(táng)

  • 2022-06-07 问题

    千乘之国 A: chèng B: shèng

    千乘之国 A: chèng B: shèng

  • 2022-05-27 问题

    zhǐ yào gōng fu shēn,tiě chǔ mó chéng zhēn.

    zhǐ yào gōng fu shēn,tiě chǔ mó chéng zhēn.

  • 2022-06-04 问题

    “天帝使我长百兽”中的“长”,读音和意思是: A: cháng,很长 B: cháng,长度 C: zhǎng,长辈 D: zhǎng,当……首领

    “天帝使我长百兽”中的“长”,读音和意思是: A: cháng,很长 B: cháng,长度 C: zhǎng,长辈 D: zhǎng,当……首领

  • 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10