下列词语中加横线字的读音,完全正确的一项是()
A: 蚌埠(bàng)裨益(bì)鞭挞(tà)暴虎冯河(píng)
B: 屏息(bǐng)谄媚(chǎn)不啻(chì)暴殄天物(tiǎn)
C: 忏悔(chàn)徜徉(cháng)嗔怪(chēn)博闻强识(shí)
D: 称职(chèn)成绩(jì)魑魅(chī)瞠目结舌(táng)
A: 蚌埠(bàng)裨益(bì)鞭挞(tà)暴虎冯河(píng)
B: 屏息(bǐng)谄媚(chǎn)不啻(chì)暴殄天物(tiǎn)
C: 忏悔(chàn)徜徉(cháng)嗔怪(chēn)博闻强识(shí)
D: 称职(chèn)成绩(jì)魑魅(chī)瞠目结舌(táng)
举一反三
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- zhǐ yào gōng fu shēn,tiě chǔ mó chéng zhēn.
- 给“长”选择正确的读音:小猴子长( )着一条长长( )的尾巴。正确的选项是( )。 A: zhǎn zhán B: zhǎng cháng C: chán chán D: zhǎn chán
- 以下词语“场”字读音正确的是( ) A: 一场雨cháng B: 一场大战 cháng C: 战场cháng D: 场地 chǎng
- 《踏莎行(郴州旅舍)》中的“郴”字的正确读音是:() A: chēn B: chēng C: bīn D: bìng