【单选题】用汉语拼音拼写“通红通红”,下面正确的一项是( ) A.tōng hòng tōng hòng B.tōnghòng tōnghòng C.tōnghòngtōnghòng D.tōnghòng—tōnghòng
【单选题】用汉语拼音拼写“通红通红”,下面正确的一项是( ) A.tōng hòng tōng hòng B.tōnghòng tōnghòng C.tōnghòngtōnghòng D.tōnghòng—tōnghòng
选出“黄昏”这个词的正确注音: A: huánghūn B: fánghūn C: huángfēn D: fángfēn
选出“黄昏”这个词的正确注音: A: huánghūn B: fánghūn C: huángfēn D: fángfēn
Xin hỏi,( )làm nghề gì ?
Xin hỏi,( )làm nghề gì ?
Nghỉ hè bố mẹ cho tôi đi Vịnh Hạ Long( )
Nghỉ hè bố mẹ cho tôi đi Vịnh Hạ Long( )
Dưa hấu năm nghìn một cân, ()quá, tôi không mua đâu.
Dưa hấu năm nghìn một cân, ()quá, tôi không mua đâu.
Cam ba nghìn một cân, rất(), tôi muốn mua 5 cân.
Cam ba nghìn một cân, rất(), tôi muốn mua 5 cân.
给句子的划线部分选择正确的翻译:Với hàng nghìn năm lịch sử, Việt Nam có trên bẩy nghìn di tích lịch sử văn hoá. A: 几十年 B: 几百年 C: 几千年
给句子的划线部分选择正确的翻译:Với hàng nghìn năm lịch sử, Việt Nam có trên bẩy nghìn di tích lịch sử văn hoá. A: 几十年 B: 几百年 C: 几千年
Đồng tình vơi những người nghèo khổ,đó là mầm mống ý thức giao cấp.其中“Đồng tình vơi những người nghèo khổ”是(1. 成分);“đó”是(2. 词)做(3. 语)
Đồng tình vơi những người nghèo khổ,đó là mầm mống ý thức giao cấp.其中“Đồng tình vơi những người nghèo khổ”是(1. 成分);“đó”是(2. 词)做(3. 语)
下列读音正确的是()。 A: 恫吓(dònghè) B: 嗔怪(zhēnguaì) C: 不啻(budì) D: 提防(tífáng)
下列读音正确的是()。 A: 恫吓(dònghè) B: 嗔怪(zhēnguaì) C: 不啻(budì) D: 提防(tífáng)
看拼音,写词语。liáng fēngxī yánglǐzigǔjīn() () ()()niǎo yǔ huā xiānghé fēng xì yǔbīng liáng() ()()
看拼音,写词语。liáng fēngxī yánglǐzigǔjīn() () ()()niǎo yǔ huā xiānghé fēng xì yǔbīng liáng() ()()