【单选题】用汉语拼音拼写“通红通红”,下面正确的一项是( ) A.tōng hòng tōng hòng B.tōnghòng tōnghòng C.tōnghòngtōnghòng D.tōnghòng—tōnghòng
【单选题】用汉语拼音拼写“通红通红”,下面正确的一项是( ) A.tōng hòng tōng hòng B.tōnghòng tōnghòng C.tōnghòngtōnghòng D.tōnghòng—tōnghòng
他(Tā) 不(bù)能(néng) 听(tīng)懂(dǒng) 上(Shàng)海(hǎi)话(huà)。( )
他(Tā) 不(bù)能(néng) 听(tīng)懂(dǒng) 上(Shàng)海(hǎi)话(huà)。( )
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
中国大学MOOC: 他(Tā) 不(bù)能(néng) 听(tīng)懂(dǒng) 上(Shàng)海(hǎi)话(huà)。( )
中国大学MOOC: 他(Tā) 不(bù)能(néng) 听(tīng)懂(dǒng) 上(Shàng)海(hǎi)话(huà)。( )
Tā bǎ “yī” tīng “qī” chéng le.她把“1”听“7”成了。
Tā bǎ “yī” tīng “qī” chéng le.她把“1”听“7”成了。
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
(1)Hàng ngày tôi thường ________________ vào lúc 11 giờ. (2)Mọi người trong________tôi thườngdậy vàovào lúc 5 rưỡi. (3)Từ 5 giờ 45 đến 6 rưỡi, tôi__________________. (4)Chúng tôi thường _____________ vào lúc 12 giờ. (5)Công ty tôi bắt đầu_________________lúc 8 giờ. (6)Buổi tối, gia đình tôi_____________hoặc(7)___________.(8)Bây giờ là________________? (9)Buổi tối tôi________________từ 8 giờ đến 11 giờ. (10)Anh_______________lúcmấy giờ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
Quảng trường 30—4 ở[音频] A: ngữ tư B: ngã ba C: bên trái
Quảng trường 30—4 ở[音频] A: ngữ tư B: ngã ba C: bên trái
“䳋渠”中的“䳋”的读音是( ) A: kóng B: dóng C: tóng D: góng
“䳋渠”中的“䳋”的读音是( ) A: kóng B: dóng C: tóng D: góng
Complete the dialogue.Lǎo shī : Jīntiān de Hànyǔ kè nǐ tīngdǒng le ma?老师:今天的汉语课你听懂了吗?Mǎkè : Zhè gè jùzi________, nín néng zài shuō yí biàn ma?马克:这个句子_________,您能再说一遍吗? A: tīng méi dǒng听没懂 B: méi tīng dǒng没听懂 C: tīng dǒng le听懂了 D: méi tīng没听
Complete the dialogue.Lǎo shī : Jīntiān de Hànyǔ kè nǐ tīngdǒng le ma?老师:今天的汉语课你听懂了吗?Mǎkè : Zhè gè jùzi________, nín néng zài shuō yí biàn ma?马克:这个句子_________,您能再说一遍吗? A: tīng méi dǒng听没懂 B: méi tīng dǒng没听懂 C: tīng dǒng le听懂了 D: méi tīng没听
Tā bǎ “yī” tīng “qī” chéng le.她把“1”听“7”成了。 A: 正确 B: 错误
Tā bǎ “yī” tīng “qī” chéng le.她把“1”听“7”成了。 A: 正确 B: 错误