(1)Đây là Nam, ________________. (2)Kia là Bình ________________. (3)Còn đây là Lan Anh,__________ . (4)Chị Lan Anh________________ . (5)Anh trai tôi lấy vợ___________ . (6)Đây là một ___________sách và một(7) __________ Hà Nội.(8)__________________ rất đẹp.(9)Tôi có hai ___________ . (10)Em có yêu tôi ______ ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
(1)Đây là Nam, ________________. (2)Kia là Bình ________________. (3)Còn đây là Lan Anh,__________ . (4)Chị Lan Anh________________ . (5)Anh trai tôi lấy vợ___________ . (6)Đây là một ___________sách và một(7) __________ Hà Nội.(8)__________________ rất đẹp.(9)Tôi có hai ___________ . (10)Em có yêu tôi ______ ?(注意:请大家在填写答案时填写无声调的越南语单词)[音频]
Anh bị đau? – Tôi đau đầu
Anh bị đau? – Tôi đau đầu
Anh bị ốm rồi, phải đi khám ( )thôi.
Anh bị ốm rồi, phải đi khám ( )thôi.
Anh ấy mắc bệnh( ) nên không nhìn được.
Anh ấy mắc bệnh( ) nên không nhìn được.
一个比你大的学姐,你应该怎么称呼? A: chị B: em C: anh D: cô
一个比你大的学姐,你应该怎么称呼? A: chị B: em C: anh D: cô
Anh muốn đi du lịch? – Tôi muốn đi du lịch Đà Lạt
Anh muốn đi du lịch? – Tôi muốn đi du lịch Đà Lạt
根据酸碱质子理论,()是酸。 A: ANH<sub>4</sub><sup>+</sup> B: BNH<sub>3</sub> C: CHAc D: DHCOOHE.Ac<sup>-</sup>
根据酸碱质子理论,()是酸。 A: ANH<sub>4</sub><sup>+</sup> B: BNH<sub>3</sub> C: CHAc D: DHCOOHE.Ac<sup>-</sup>
下列物质中溶于水呈碱性的是()。 A: ANH<sub>3</sub> B: BCO C: CSO<sub>2</sub> D: DCl<sub>2</sub>
下列物质中溶于水呈碱性的是()。 A: ANH<sub>3</sub> B: BCO C: CSO<sub>2</sub> D: DCl<sub>2</sub>
熔化下列晶体,只需克服色散力的是()。 A: ANH<sub>3</sub> B: BHF C: CSiF<sub>4</sub> D: DH<sub>2</sub>S
熔化下列晶体,只需克服色散力的是()。 A: ANH<sub>3</sub> B: BHF C: CSiF<sub>4</sub> D: DH<sub>2</sub>S
Anh Hải làm việc ở đó bao lâu rồi? ( ) A: 4 năm B: 5 năm C: 6 năm D: 7 năm
Anh Hải làm việc ở đó bao lâu rồi? ( ) A: 4 năm B: 5 năm C: 6 năm D: 7 năm