Anh bị ốm rồi, phải đi khám ( )thôi.
举一反三
- Tôi mới ăn xong một _____ quả cam thì xe đến. A: rưỡi B: rưởi C: nửa
- 桌子下面有地毯。这句话用越南语表达为: A: Cái thảm ở dưới cái bàn. B: Cái thảm ở trên cái bàn. C: Cái bàn ở trong cái thảm . D: Cái bàn ở dưới cái thảm .
- Cái áo phông này hơi nhỏ, tôi không mặc vừa.
- 10. Anh Hải làm việc ở đó mấy năm rôi? A: 5 năm B: 4 năm C: 3năm D: 2 năm
- Anh Hải làm việc ở đó bao lâu rồi? ( ) A: 4 năm B: 5 năm C: 6 năm D: 7 năm