对称三相电路的有功功率P为()。 A: U<sub>L</sub>I<sub>L</sub>cosθ<sub>ph</sub>; B: U<sub>L</sub>I<sub>L</sub>cosθ<sub>L</sub>; C: U<sub>ph</sub>I<sub>ph</sub>sinQ<sub>L</sub>; D: U<sub>ph</sub>I<sub>ph</sub>sinθ<sub>ph</sub>。
对称三相电路的有功功率P为()。 A: U<sub>L</sub>I<sub>L</sub>cosθ<sub>ph</sub>; B: U<sub>L</sub>I<sub>L</sub>cosθ<sub>L</sub>; C: U<sub>ph</sub>I<sub>ph</sub>sinQ<sub>L</sub>; D: U<sub>ph</sub>I<sub>ph</sub>sinθ<sub>ph</sub>。
Anh bị ốm rồi, phải đi khám ( )thôi.
Anh bị ốm rồi, phải đi khám ( )thôi.
Vị trí địa lý Việt Nam nằm ở( )bán đảo Đông Dương, phía Bắc giáp với( ).() A: phía Bắc, Trung Quốc B: phía Nam, Cam-pu-chia C: phía Tây, Myanmar D: phía Đông, Thái Lan
Vị trí địa lý Việt Nam nằm ở( )bán đảo Đông Dương, phía Bắc giáp với( ).() A: phía Bắc, Trung Quốc B: phía Nam, Cam-pu-chia C: phía Tây, Myanmar D: phía Đông, Thái Lan
Cái áo phông này hơi nhỏ, tôi không mặc vừa.
Cái áo phông này hơi nhỏ, tôi không mặc vừa.
一元弱酸HA在溶液中以HA、A-两种型体存在,若此一元弱酸的解离常数为Ka,两种型体的分布分数分别为δHA、δA-,此一元弱酸的δi-pH曲线中有1个交点,在此交点上pH=( ),δHA=δA- = ( );当pH>pKa时,溶液中以( )为主要存在型体;当pH<pKa时,溶液中以( )为主要存在型体。因此,可通过控制溶液的pH以得到所需要的某种型体。
一元弱酸HA在溶液中以HA、A-两种型体存在,若此一元弱酸的解离常数为Ka,两种型体的分布分数分别为δHA、δA-,此一元弱酸的δi-pH曲线中有1个交点,在此交点上pH=( ),δHA=δA- = ( );当pH>pKa时,溶液中以( )为主要存在型体;当pH<pKa时,溶液中以( )为主要存在型体。因此,可通过控制溶液的pH以得到所需要的某种型体。
Ai gọi điện thoại báo cáo với cô Lan? A: Thanh B: Phương C: Hà D: Hồng
Ai gọi điện thoại báo cáo với cô Lan? A: Thanh B: Phương C: Hà D: Hồng
Bạn ()ăn gì? – Tôi muốn ăn phở bò.
Bạn ()ăn gì? – Tôi muốn ăn phở bò.
已知EΘ(H3AsO4/HAsO2)=0.58V,EΘ(I2 /I–)=0.54V,当 H3AsO4和I–反应时,溶液pH越小,则I–越容易被氧化。
已知EΘ(H3AsO4/HAsO2)=0.58V,EΘ(I2 /I–)=0.54V,当 H3AsO4和I–反应时,溶液pH越小,则I–越容易被氧化。
Sốđiệnthoạidiđộngcủabạn? A: bao nhiêu B: khi nào C: phải không
Sốđiệnthoạidiđộngcủabạn? A: bao nhiêu B: khi nào C: phải không
Lanơi,đâycóphảiảnh( )củaemkhông A: giađình B: nhàem C: côngnhân D: ai
Lanơi,đâycóphảiảnh( )củaemkhông A: giađình B: nhàem C: côngnhân D: ai