A: 选择1 ǒuěr
B: 选择2 ángyáng
C: 选择3 àonǎo
D: 选择4 ānníng
举一反三
- 测试导入单选题2请选择正确选项A偶尔的正确读音是1、ǒuěr 2、ōuēr3、óuér4、òuèr ( )B昂扬的拼音是1、āngyǎng2、ángyáng3、ǎngyàng4、àngyāng ( )C懊恼的拼音是1、āonāo 2、áo náo 3、ào nǎo 4、ǎonào () D安宁的拼音是1、án nīng 2、ǎn nǐng 3、ànnìng 4、ān níng ( ) A: A.1 B: B.2 C: C.3 D: A.1 B.2 C.3 D.4
- Bác sĩ bảo với bệnh nhân nên làm thế nào? () A: uống thuốc B: không được ăn nhiều đồ ngọt C: tiêm nước và chụp phim răng D: chọn A và B
- 下列字词读音全对的一组是() A: 迤逦(yǐ)濯淖(nào)曩者(rǎng)命途多舛(chuǎn) B: 猿猱(náo)衅钟(xìn)强颜(qiǎng)裙袂飞扬(jué) C: 峥嵘(róng)栈道(zhàn)自刭(jǐng)妃嫔媵嫱(pín) D: 倜傥(tǎng)草创(chuàng)膑脚(bìng)未雨绸缪(móu)
- Choose the correct sentence.? Wǒ yǐqián céngjīng jiāo guò Zhōngguó xuéshēng Yīngyǔ.我以前曾经教过中国学生英语。|Wǒ céngjīng yǐqián jiāo guò Zhōngguó xuéshēng Yīngyǔ.我曾经以前教过中国学生英语。|Wǒ yǐqián jiāo guò Zhōngguó xuéshēng Yīngyǔ céngjīng .我以前教过中国学生英语曾经。|Wǒ céngjīng jiāo guò Zhōngguó xuéshēng Yīngyǔ yǐqián.我曾经教过中国学生英语以前。
- 【填空题】ji āo ào ào màn qiān xū shén qì nǎo nù () () () () () xi āng tí bìng lùn huāng liáng jīng yà () () () guāng jié jià zhí () ()
内容
- 0
请(Qǐng)问(wèn)_________________________? (Excuse me, where is the supermarket?)①超(chāo)市(shì) ② 哪(nǎr)儿 ③在(zài) A: 1、2、3 B: 1、3、2 C: 2、1、3 D: 3、2、1
- 1
一、单项选择(10分)。下列各题读音正确的是: A: 入乡随俗 rù xiāng suí sú B: 懒虫 lǎ chóng C: 闹钟 nào chōng D: 奇怪 qí guàn
- 2
根据拼音写本课汉字zhōu()tuán()xiàng()táng()zhuǎn()shǎng()
- 3
你(Ní)好(hǎo),请(qǐng)问(wèn) 王(wáng)老(lǎo)师(shī) 在(zài)( nǎr )?
- 4
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá