• 2022-05-31
    0.6的正确读法是________.
    A: không phẩy sáu
    B: không phần sáu
    C: một phẩy sáu
    D: hai phẩy sáu
  • A

    举一反三

    内容

    • 0

      Các em đi đâu ________? A: à B: không C: đấy D: hả

    • 1

      Bác sĩ bảo với bệnh nhân nên làm thế nào? () A: uống thuốc B: không được ăn nhiều đồ ngọt C: tiêm nước và chụp phim răng D: chọn A và B

    • 2

      公式("x) ($y)(P(x,z)→Q(y))→S(x,y)中的约束变元进行换名,正确的是 A: ("x) ($y) (P(x,u)→Q(y))→S(x,y) B: ("x) ($v)(P(u,z)→Q(v))→S(u,v) C: ("u) ($v) (P(u,z)→Q(v))→S(x,y) D: ("u) ($v)(P(u,t)→Q(v))→S(u,v)

    • 3

      超筋梁破坏时,钢筋应变与混凝土应变的关系是()。 A: εs<εy,εc=εu B: εs=εy,εc<εu C: εs>εy,εc≥εu D: εs>εy,εc=εu

    • 4

      超筋梁破坏时,钢筋应变和压区边缘混凝土应变:( )。 A: εs﹤εy,εc=εu B: εs=εy,εc﹤εu C: εs﹤εy,εc≥εu D: εs>εy,εc=εu