模样
A: mú yàng
B: mó yàng
A: mú yàng
B: mó yàng
举一反三
- 《作品3号》中“牛似的模样”中:“似的”读音为: ,“模样”的读音为: A: sì de;mú yàng B: shì de;móyàng C: shì de;mú yàng
- “盟誓、寻死、荫庇、从容”等词中划线字的读音应是()。 A: méng、xún、yìn、cóng B: měng、xūn、yǐn、cōng C: míng、xín、yīn、cōng D: mǐng、xīn、yìn、cóng
- “盟誓、寻死、荫庇、从容”等词中加点字的读音应是( ) A: mǐng、xīn、yìn、cóng B: méng、xún、yìn、cóng C: míng、xín、yīn、cōng D: měng、xūn、yǐn、cōng
- nước ta( )ngày một đổi mới.( ) A: mọi B: mỗi C: một D: càng
- Mộttuầncómấyngày?Mộttuầncóngày. A: ba B: bảy C: tám D: năm