A: 玷污diàn 、洁癖pì、炽热chì、 张惶失措huáng
B: 祈祷qí 、追朔sù、猝然cù 、波光鳞鳞lín
C: 殷红yān 、挑剔tí、俨然yán 、消声匿迹nì
D: 汲取jí、庇护bì、 匀称chèn 、言简意赅gāi
举一反三
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- 下列划线词语的读音全都正确的一组是( ) A: 撑着(chēnɡ) 颓圮(tuí pǐ) 彳亍(chì chù) 街巷(xiàng) B: 惆怅(chóu chànɡ) 跳跃(yào) 蝈蝈(ɡuō) 打烊(yàng) C: 羡艳(xiàn) 熏陶(xūn tāo) 枕头(zhěn) 贬谪(zhé) D: 彷徨(pánɡhuánɡ) 凄婉(wǎn) 癖好(pì) 信笺(jiān)
- 给句子的划线部分选择正确的翻译:Với hàng nghìn năm lịch sử, Việt Nam có trên bẩy nghìn di tích lịch sử văn hoá. A: 几十年 B: 几百年 C: 几千年
- Complete the sentence.Yìdìliàn shì nánnǚ péngyou bùnéng _______ qítā qínglǚ_______chángcháng yìqǐ chīfàn, kàn diànyǐng.异地恋是男女朋友不能_______其他情侣_______常常一起吃饭、看电影。 A: gēn ... bù yíyàng跟 ... 不一样 B: xiàng ... yíyàng像 ... 一样 C: xiàng ... bù yíyàng像 ... 不一样 D: bǐ rú ... yíyàng比如 ... 一样
- 19.下列词组中,加点字的读音全都正确的一组是 A: 酝酿yùn 赏赐cì 倔强qiáng 恍然大悟huáng B: 淳朴chún 玷污zhān 祈祷dǎo 梦寐以求mèi C: 奢望shē 犀利xī 湛蓝zhàn 头晕目眩xuàn D: 屋檐yán 篡夺cuàn 征兆shào 莫衷一是chōng
内容
- 0
根据拼音写汉字qiān xū zhì huì chà yì qín qín kěn kěn shàn liáng mào mì jiàn kāng( )( ) ( )( )( )( )( ) kū zhī bài yè( )
- 1
请根据拼音写出下列词语。所有词语都出自之前学习的课文之中,可以参考笔记完成本题。lù lù xù xù______ xián xiá ______ jié zoù______ duàn liàn______ huàn xiǎng______ qiān shān wàn shuǐ______ bí zǔ______ gāo yǎ______ zhī fáng______ wǎn xī______ rén mǎn weí huàn______ pō lěng shuǐ______ bào yuàn______ yāo qǐng______ chuán chéng______ jiā yù hù xiǎo______ lián huán huà______ zhèng zōng______ fēng qù______ jiè yì______
- 2
10、下面字形、注音全部正确的一项是( ) A: 拮据(jù) 蕴藏(yùn) 打烊(yiàng) B: 厄运(è) 尴尬(gāngǎ) 屏住(bǐng) C: 传颂(sòng) 板栗(lì) 香喷喷(pèn pèn) D: 皑皑(ái) 重叠(dié) 摇曳(yè)
- 3
下面加点的字读音有误的一项 A: 癖好( pĭ ) 咸与维新( yù ) 豢养( huàn ) 朱拓( tà ) B: 机杼( zhù ) 罗绮 ( qĭ ) 憧憬 ( chōng) 蹊跷(qī ) C: 同仇敌忾( kài )粳稻 ( gěng ) 赧然( năn ) 猿猱( náo) D: 裨益( bì ) 整饬 (chì ) 粗犷( guăng ) 缜密 (zhěn)
- 4
Ngày mai là của bạn rồi, chúc bạn sinh nhật vui vẻ, vạn sự như ý.