• 2022-05-27
    桌子下面有地毯。这句话用越南语表达为:
    A: Cái thảm ở dưới cái bàn.
    B: Cái thảm ở trên cái bàn.
    C: Cái bàn ở trong cái thảm .
    D: Cái bàn ở dưới cái thảm .
  • A

    内容

    • 0

      Nghe kỹ đoạn văn sau đây để điền những từ ngữ vào chỗ trống,đoạn vănnàychỉ phát 3 lần.(3×8=24điểm)[音频] Kịch nói này nói về những vấn đề(1........................),tình cảm v.v. Mà ba sinh viên Việt Nam-Giang,Quốc và Thủy đối mặt trước lúc sắp (2........................).Giang và Quốc là một đôi,(3............................)làm việc,những do đứng trước sức ép (4.....................),muốn tìm được một công việc ở Hà Nội là không phải dễ dàng. Thủy quên biết (5..........................) hơn tuổi mình rất nhiều,tên là Bình,và (6.........................) của Bình.Thủy giới thiếu Hùng,bạn của Bình cho (7..............................) tức Giang,Hùng ngỏ lời yêu với Gianh,nhưng người mà Giang (8.........................)

    • 1

      Đến cuối năm 2008, tổng dân số Việt Nam đạt khoảng( )người, xếp hàng thứ( )trên toàn thế giới. () A: 68.610.000, 14 B: 86.160.000, 12 C: 88.680.000, 10 D: 98.870.000, 8

    • 2

      递延年金现值( ) A: A*(P/A,i,n)*(p/F,i,m) B: A*(P/F,i,n)*(p/F,i,m) C: A*(P/A,i,n)*(p/A,i,m) D: P*(P/A,i,n)*(p/F,i,m)

    • 3

      递延期为m期,连续支付n期,每期支付A元,折现率为i的递延年金现值等于()。 A: A×(p/A,i,n)×(p/s,i,m) B: A×[(p/A,i,m +n)-(p/A,i,m)] C: A×[(p/A,i,m +n)×(p/A,i,m)] D: A×(s/A,i,n)×(p/s,i,m +n)

    • 4

      下列债券基本模型的表达式中,正确的是()。 A: PV=I×(P/A,i,n)+M×(P/F,i,n) B: PV=I×(P/F,i,n)+M×(P/F,i,n) C: PV=I×(P/A,i,n)+M×(P/A,i,n) D: PV=I×(P/F,i,n)+M×(P/A,i,n)