下列哪些词是表示方位的() A: trên B: dưới C: trong D: ngoài
下列哪些词是表示方位的() A: trên B: dưới C: trong D: ngoài
Họ bắt được Rùa trong bụi rậm, liền lấy dây buộc( )cổ kéo về nhà. ( ) A: ra B: vào C: phải D: lấy
Họ bắt được Rùa trong bụi rậm, liền lấy dây buộc( )cổ kéo về nhà. ( ) A: ra B: vào C: phải D: lấy
句子翻译:Trong lòng người dân tộc Choang, Chị Ba Lưu là biểu tượng về cái đẹp, tình yêu, trí tuệ và tài ba.
句子翻译:Trong lòng người dân tộc Choang, Chị Ba Lưu là biểu tượng về cái đẹp, tình yêu, trí tuệ và tài ba.
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
桌子下面有地毯。这句话用越南语表达为: A: Cái thảm ở dưới cái bàn. B: Cái thảm ở trên cái bàn. C: Cái bàn ở trong cái thảm . D: Cái bàn ở dưới cái thảm .
桌子下面有地毯。这句话用越南语表达为: A: Cái thảm ở dưới cái bàn. B: Cái thảm ở trên cái bàn. C: Cái bàn ở trong cái thảm . D: Cái bàn ở dưới cái thảm .