0.6的正确读法是________. A: không phẩy sáu B: không phần sáu C: một phẩy sáu D: hai phẩy sáu
0.6的正确读法是________. A: không phẩy sáu B: không phần sáu C: một phẩy sáu D: hai phẩy sáu
Các em đi đâu ________? A: à B: không C: đấy D: hả
Các em đi đâu ________? A: à B: không C: đấy D: hả
浏览器不支持音频(6-10)Việt Nam có mấy miền khí hậu chủ yếu? () A: 2 miền B: 3 miền C: 4 miền D: 5 miền
浏览器不支持音频(6-10)Việt Nam có mấy miền khí hậu chủ yếu? () A: 2 miền B: 3 miền C: 4 miền D: 5 miền
流度为 A: kh/μ B: kh C: μ/kh D: k/μ
流度为 A: kh/μ B: kh C: μ/kh D: k/μ
Dưa hấu năm nghìn một cân, ()quá, tôi không mua đâu.
Dưa hấu năm nghìn một cân, ()quá, tôi không mua đâu.
Sốđiệnthoạidiđộngcủabạn? A: bao nhiêu B: khi nào C: phải không
Sốđiệnthoạidiđộngcủabạn? A: bao nhiêu B: khi nào C: phải không
计算一元弱酸和一元弱碱所生成盐的水解常数Khθ 的式子是() A: Khθ =Kwθ/Kaθ B: Khθ= Kwθ/Kbθ C: Khθ = Kwθ/(KaθKbθ) D: Khθ= c α2
计算一元弱酸和一元弱碱所生成盐的水解常数Khθ 的式子是() A: Khθ =Kwθ/Kaθ B: Khθ= Kwθ/Kbθ C: Khθ = Kwθ/(KaθKbθ) D: Khθ= c α2
- Cậu đã về nước _______ ?<br/>- Tớ đã về rồi. A: không B: rồi C: chăng D: chưa
- Cậu đã về nước _______ ?<br/>- Tớ đã về rồi. A: không B: rồi C: chăng D: chưa
一元弱酸强碱盐()水解常数与一元弱酸()电离常数的关系: A: Khθ ÷ Kaθ = KWθ B: Khθ + Kaθ = KWθ C: Khθ × Kaθ = KWθ D: Khθ — Kaθ = KWθ
一元弱酸强碱盐()水解常数与一元弱酸()电离常数的关系: A: Khθ ÷ Kaθ = KWθ B: Khθ + Kaθ = KWθ C: Khθ × Kaθ = KWθ D: Khθ — Kaθ = KWθ
长江三峡工程的水电站装机容量和多年平均年发电量分别为() A: 2000万k1000亿kh B: 1820万k1000亿kh C: 1820万k847亿kh D: 2000万k506亿kh
长江三峡工程的水电站装机容量和多年平均年发电量分别为() A: 2000万k1000亿kh B: 1820万k1000亿kh C: 1820万k847亿kh D: 2000万k506亿kh