测试导入单选题2A偶尔的正确读音是1、ǒuěr 2、ōuēr3、óuér4、òuèr ( )B昂扬的拼音是1、āngyǎng2、ángyáng3、ǎngyàng4、àngyāng ( )C懊恼的拼音是1、āonāo2、áo náo3、ào nǎo4、ǎonào ( )D安宁的拼音是1、án nīng 2、ǎn nǐng 3、ànnìng 4、ān níng ( ) A: 选择1 ǒuěr B: 选择2 ángyáng C: 选择3 àonǎo D: 选择4 ānníng
测试导入单选题2A偶尔的正确读音是1、ǒuěr 2、ōuēr3、óuér4、òuèr ( )B昂扬的拼音是1、āngyǎng2、ángyáng3、ǎngyàng4、àngyāng ( )C懊恼的拼音是1、āonāo2、áo náo3、ào nǎo4、ǎonào ( )D安宁的拼音是1、án nīng 2、ǎn nǐng 3、ànnìng 4、ān níng ( ) A: 选择1 ǒuěr B: 选择2 ángyáng C: 选择3 àonǎo D: 选择4 ānníng
A: Các cháu đi đâu về đấy?B: _________ vừa đi học về. A: Chúng con B: Chúng em C: Chúng cháu
A: Các cháu đi đâu về đấy?B: _________ vừa đi học về. A: Chúng con B: Chúng em C: Chúng cháu
测试导入单选题2请选择正确选项A偶尔的正确读音是1、ǒuěr 2、ōuēr3、óuér4、òuèr ( )B昂扬的拼音是1、āngyǎng2、ángyáng3、ǎngyàng4、àngyāng ( )C懊恼的拼音是1、āonāo 2、áo náo 3、ào nǎo 4、ǎonào () D安宁的拼音是1、án nīng 2、ǎn nǐng 3、ànnìng 4、ān níng ( ) A: A.1 B: B.2 C: C.3 D: A.1 B.2 C.3 D.4
测试导入单选题2请选择正确选项A偶尔的正确读音是1、ǒuěr 2、ōuēr3、óuér4、òuèr ( )B昂扬的拼音是1、āngyǎng2、ángyáng3、ǎngyàng4、àngyāng ( )C懊恼的拼音是1、āonāo 2、áo náo 3、ào nǎo 4、ǎonào () D安宁的拼音是1、án nīng 2、ǎn nǐng 3、ànnìng 4、ān níng ( ) A: A.1 B: B.2 C: C.3 D: A.1 B.2 C.3 D.4
帮忙、亮相、状况、风筝的韵母分别是()。 A: ɑng B: uɑng C: iɑng D: eng
帮忙、亮相、状况、风筝的韵母分别是()。 A: ɑng B: uɑng C: iɑng D: eng
根据拼音写本课汉字zhōu()tuán()xiàng()táng()zhuǎn()shǎng()
根据拼音写本课汉字zhōu()tuán()xiàng()táng()zhuǎn()shǎng()
【多选题】“帮忙、状况、亮相”的韵母分别是()。 A. ɑ ng B. u ɑ ng C. iɑng D. eng
【多选题】“帮忙、状况、亮相”的韵母分别是()。 A. ɑ ng B. u ɑ ng C. iɑng D. eng
句子翻译:Trong lòng người dân tộc Choang, Chị Ba Lưu là biểu tượng về cái đẹp, tình yêu, trí tuệ và tài ba.
句子翻译:Trong lòng người dân tộc Choang, Chị Ba Lưu là biểu tượng về cái đẹp, tình yêu, trí tuệ và tài ba.
0.6的正确读法是________. A: không phẩy sáu B: không phần sáu C: một phẩy sáu D: hai phẩy sáu
0.6的正确读法是________. A: không phẩy sáu B: không phần sáu C: một phẩy sáu D: hai phẩy sáu
10.我喜欢游泳( B yoú yǒng ),今年暑假,打算一个星期游三次。 A: A yóu yǒng B: B yoú yǒng
10.我喜欢游泳( B yoú yǒng ),今年暑假,打算一个星期游三次。 A: A yóu yǒng B: B yoú yǒng
“猪肉”的“肉”正确的读音是() A: ròu B: róng C: yóu
“猪肉”的“肉”正确的读音是() A: ròu B: róng C: yóu