运d^ng( )f1( )现m0ng( )字夜w3n( )ch6ng( )就x9n( )闻
举一反三
- “盟誓、寻死、荫庇、从容”等词中划线字的读音应是()。 A: méng、xún、yìn、cóng B: měng、xūn、yǐn、cōng C: míng、xín、yīn、cōng D: mǐng、xīn、yìn、cóng
- 下列字读音没有错的一组是() A: 丞相(chãng)语塞(sâ)可怜(líng)驯服(xùn) B: 莞尔一笑(wán)家当(dàng)驿差(chüi)甭提(bãng) C: 胆怯(qiâ)粗犷(kuàng)烽火(fýng)将相和(jiàng) D: 允诺(nuî)镌刻(juün)绅士(shýn)船舱(cüng)
- “盟誓、寻死、从容”等词中加点字的读音应是_____________。 A: méng xún cóng B: měng xūn cōng C: míng xín cōng D: mǐng xīn cóng
- 【阅读理解】PHIÊN CHỢ KHÔNG NÓI THÁCH, KHÔNG MẶC CẢ Khống hiểu phiên chợ như thế có từ bao giờ nhưng đến nay nó vẫn được duy trì. Đó là phiên chợ của một làng vùng trung du gần thị xã Bắc Giang. Phiên chợ chỉ mở một ngày trong một năm vào sáng mồng 2 Tết âm lịch. Buổi sáng, nhà nhà trong làng và bà con trong vùng mang những nông sản như: thóc, gạo, đậu, lạc, rau tươi, hoa quả, gà, vịt.. ra chợ bán. Nhìn chung, phiên chợ này có hầu hết các loại hàng hoá như những phiên chợ nông thôn bình thường nhưng chỉ khá
- “盟誓、寻死、荫庇、从容”等词中加点字的读音应是( ) A: mǐng、xīn、yìn、cóng B: méng、xún、yìn、cóng C: míng、xín、yīn、cōng D: měng、xūn、yǐn、cōng